Đang thực hiện
Tìm kiếm
 
>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -Minh Hoàn (Mr): 0979 171 312

Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

24/03/2022
Bạn đã biết cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật là gì chưa, đặc biệt là những ai có dự định đến Nhật hay yêu thích văn hóa Nhật Bản. Bạn đã từng thử tra cứu trên mạng bằng phiên âm nhưng không chắc về kết quả mà mình nhận được? Nếu chưa rõ thì hôm nay Laodongxuatkhau.vn sẽ giúp các bạn giải quyết cách dịch tên sang tiếng Nhật chuẩn nhất.
 
 chuyển tên tiếng việt sang tiếng nhật
Nếu bạn từng học tiếng Nhật có lẽ sẽ biết rằng người Nhật dành riêng 1 bảng chữ cái カタカナ(Katakana ) dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc. Việc dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật hoàn toàn dùng bảng chữ cái Katakana, tùy thuộc vào cách đọc và cách nghĩ của từng người mà có những cách chuyển đổi tên tiếng Việt sang tiếng Nhật khác nhau. Chẳng hạn, cùng với tên Nghĩa, nhưng có nhiều người sẽ đọc thành ギア, một số người khác lại đọc thành ニア.

>> Xem thêm: Thả thính với những câu tiếng Nhật hay tặng người ấy

1. Nguyên tắc chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật 

  Với nguyên âm thì chuyển tương đương:
 
Tiếng Việt Tiếng Nhật
A
I
O
U

 Với phụ âm, bạn chuyển ở hàng tương ứng:
 
Tiếng Việt Tiếng Nhật Tiếng Việt Tiếng Nhật
B, V Ph ファ
C, K Qu
D, Đ R, L
G S, X
H T
M Y
N    
 Đối với phụ âm đứng cuối:
 
Tiếng Việt Tiếng Nhật
C, K, CH ック
N, NH, NG
P ップ
T ット
M

 
chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

2. Một số ví dụ cơ bản

Việc chuyển đổi tên từ tiếng Việt sang tên tiếng Nhật bằng katakana thực chất là việc ghi lại cách đọc tên đó trong tiếng Nhật. Sau đây là một số mẫu họ và tên được chuyển sang tiếng Nhật:

A
An / Ân アン (an)
Ái アイ(ai)
Anh / Ảnh / Ánh アイン (ain)
Âu アーウ (a-u)


C
Can / Căn / Cán / Cấn カン (kan)
Cảnh/ Cánh/ Canh カイン (kain)
Cao カオ (kao)
Cẩm/ cam / cầm カム (kamu)
Cát カット (katto)
Công コン (kon)
Cúc クック (kukku)
Cương / Cường クオン (kuon)
Châu チャウ (chau)
Chu ヅ (du)
Chung チュン(chun)
Chi / Tri チー (chi-)
Chiến : チェン (chixen)


G
Gấm グアム (guamu)
Giang ヅアン (duan)/ジアーン (jia-n)
Gia ジャ(ja)


H
Hà/ Hạ ハ (ha)
Hàn / Hân/ Hán ハン (han)
Hai/ Hải ハイ (hai)
Hạnh ハン (han) / ハイン (hain)
Hậu ホウ (hou)
Hào/ Hạo / Hảo ハオ (hao)
Hiền / Hiển ヒエン (hien)
Hiếu ヒエウ(hieu)
Hiệp ヒエップ (hieppu)
Hoa / Hoà / Hoá / Hỏa / Họa ホア (hoa)
Học ホック (hokku)
Hoài ホアイ (hoai)
Hoan / Hoàn / Hoàng ホアン / ホーアン (hoan)
Hồ ホ (ho)
Hồng ホン (hon)
Hợp ホップ (hoppu)
Hữu フュ (fu)
Huệ/ Huê / Huế フエ(fue)
Huy フィ (fi)
Hùng / Hưng フン/ホウン (fun/ Houn)
Huyên / Huyền フェン/ホウエン (fen (houen)
Huỳnh フイン (fin)
Hương/ Hường ホウオン (houon)


K – KH
Kiêm / Kiểm キエム (kiemu)
Kiệt キエット (kietto)
Kiều キイエウ (kieu)
Kim キム (kimu)
Kỳ / Kỷ / Kỵ キ (ki)
Khai / Khải カーイ / クアイ (ka-i / kuai)
Khanh / Khánh カイン / ハイン (kain / hain)
Khang クーアン (ku-an)
Khổng コン (kon)
Khôi コイ / コーイ / コイー (koi)
Khương クゥン (kuxon)
Khuê クエ (kue)
Khoa クォア (kuxoa)


L
Lan ラン (ran)
Lập ラップ (rappu)
Lành / Lãnh ライン(rain)
Lai / Lai / Lài :ライ (rai)
Lâm/ Lam ラム (ramu)
Lê / Lễ / Lệ レ (re)
Linh/ Lĩnh リン (rin)
Liễu リエウ (rieu)
Liên リエン (rien)
Loan ロアン (roan)
Long ロン (ron)
Lộc ロック (roku)
Lụa / Lúa ルア (rua)
Luân / Luận ルアン (ruan)
Lương / Lượng ルオン (ruon)
Lưu / Lựu リュ (ryu)
Luyến/ Luyện ルーェン(ru-xen)
Lục ルック(rukku)
Ly / Lý リ (ri)


N – NH
Nam – ナム(namu)
Nga / Ngà ガー/グア (ga/ gua)
Ngân / Ngần ガン (gan)
Nghi ギー(gi-)
Nghĩa ギエ (gie)
Nghiêm ギエム (giemu)
Ngọc ゴック (gokku)
Ngô ゴー (go)
Nguyễn / Nguyên グエン (guen)
Nguyệt グエット (guetto)
Nhã ニャ (nya)
Nhân / Nhẫn / Nhàn ニャン (niyan)
Nhật / Nhất ニャット (niyatto)
Nhi / Nhỉ ニー (ni-)
Nhung ヌウン (nuun)
Như / Nhu ヌー (nu-)
Nông ノオン (noon)
Nữ ヌ (nu)


S
Sam / Sâm サム samu
Sơn ソン (son)
Song ソーン (so-n)
Sinh シン (shin)
Bạn cần được hỗ trợ  tư vấn về cách chuyển tên sang tiếng Nhật hay muốn biết tên mình tiếng Nhật là gì? Hãy NHẬP SỐ ĐIỆN THOẠI và yêu cầu gọi lại để để được tư vấn nhé!
  


Tr
Trà チャ/ ツア (cha/ tsua)
Trang / Tráng チャン/ ツアン (chan/ tsuan)
Trân / Trần チャン/ ツアン (chan/ tsuan)
Trâm (チャム(chamu)
Trí/ Chi/ Tri チー (chi-)
Triển : チエン (chien)
Triết チエット (chietto)
Trọng チョン (chon)
Triệu チエウ (chieu)
Trinh/ Trịnh/ Trình チン (chin)
Trung ツーン (tsu-n)
Trúc ツック tsukku
Trương / Trường チュオン (chuon)


V
Văn/ Vận/ Vân ヴァン (van)
Vĩnh/ Vinh ヴィン(vinn)
Vi/ Vĩ ヴィ (vi)
Việt/Viết ヴィエット(vietto)
Võ ヴォ(vo)
Vũ ヴー (vu-)
Vui ヴーイ (vui)
Vương/ Vượng/ Vường ヴオン (vuon)

 
 chuyển tên tiếng việt sang tiếng nhật

B
Ba / Bá    バ (ba)
Bạch  / Bách  バック (bakku)
Bành    バン (ban)
Bao / Bảo    バオ (bao)
Ban / Băng / Bằng   バン (ban)
Bế    ベ (be)
Bích    ビック (bikku)
Bình    ビン (bin)
Bông    ボン (bon)
Bùi    ブイ (bui)


D – Đ
Danh / Dân   ヅアン (duan)
Đức    ドゥック (dwukku)
Diễm    ジエム (jiemu)
Diễn / Dien ジエン (jien)
Điểm / Điềm  ディエム (diemu)
Diệu    ジエウ (jieu)
Doãn    ゾアン (doan)
Duẩn    ヅアン (duan)
Dung  / Dũng  ズン (zun)
Duy ヅウィ (duui)
Dư / Dự ズ (zu)
Duyên / Duyền   ヅエン (Duen)
Duyệt ヅエット (duetto)
Dương    ヅオン (duon)
Đại    ダイ (dai)
Đàm / Đảm / Đam    ダム (damu)
Đan/ Đàn/ Đán / Đản ダン (dan)
Đào    ダオ (dao)
Đậu ダオウ (daou)
Đạt    ダット (datto)
Đang/ Đăng/ Đặng /Đằng   ダン (dan)
Đinh/ Đình/ Định    ディン (dhin)
Đoan / Đoàn   ドアン (doan)
Đỗ    ドー (do-)


M
Mạc / Mác   マク (makku)
Mai    マイ (mai)
Mạnh    マイン (main)
Mẫn マン (man)
Minh    ミン (min)
My / Mỹ  ミ / ミー (mi)


O
Oanh    オアン (oan)

P
Phạm ファム (famu)
Phan / Phạn ファン (fan)
Phát ファット (fatto)
Phi / Phí フィ (fi)
Phú    フー (fu)
Phúc    フック (fukku)
Phùng    フン (fun)
Phương    フオン (fuon)
Phước フォック(fokku)
Phong / Phòng / Phóng フォン (fon)


Q
Quân / Quang  / Quảng  クアン (kuan)
Quách クァック(kuxakkau
Quế クエ (kue)
Quốc    コック/ コク (kokku / koku)
Quý / Quy / Quỳ    クイ (kui)
Quỳnh クーイン/クイン (kuin)
Quyên/ Quyền クェン (kuxen)
Quyết  クエット (kuetto)


T
Tài / Tại    タイ (tai)
Tân / Tấn : タン (tan)
Tâm : タム (tamu)
Tiếp / Tiệp : ティエップ (thieppu)
Tiến / Tiên/ Tiển ティエン (thien)
Tỷ/ tỉ / ti  ティ (thi)
Tin/ Tín ティン(thin)
Tiêu/ Tiều/ Tiếu/ Tiếu ティエウ (thieu)
Tống    トン (ton)
Toan / Toàn / Toán / Toản : トゥアン (twuan)
Tú    ツー/ トゥ (Toxu)
Tuân / Tuấn    トゥアン(twuan)
Tuệ    トゥエ(twue)
Tuyên/ Tuyền    トゥエン(twuen)
Tùng    トゥン (twunn)
Tuyết    トゥエット (twuetto)
Tường/ Tưởng トゥオン (toxuon)


TH
Thái    タイ (tai)
Thân タン (tan)
Thanh/ Thành / Thạnh  タイン/  タン (tain/ tan)
Thạch タック(takku)
Thăng / Thắng タン (tan)
Thắm/Thẩm : タム (tamu)
Thao/ Thạo/ Thạo/ Thảo    タオ (tao)
Thoa : トーア/トア to-a / (toa)
Thoan/ Thoản トアン (toan)
Thoại トアイ (toai)
Thị / Thi/ Thy   ティ/ティー (thi/ thi-)
Thinh / Thịnh ティン(thin)
Thiệp ティエップ (thieppu)
Thiên/ Thiện ティエン (thien)
Thích    ティック (thikku)
Thọ/ thơ/ tho    トー (to-)
Thông/ Thống    トーン (to-n)
Thu/ Thụ    トゥー (tou-)
Thục トウック (toukku)
Thuận/ Tuân トゥアン (toxuan)
Thuy/ Thùy/ Thuý/ Thụy    トゥイ (toui)
Thuỷ    トゥイ (toui)
Thư    トゥー (tou-)
Thương / Thường   トゥオン (toxuon)


U
Uông    ウオン (uon)
Ứng/ Ưng    ウン (un)
Uyên/ Uyển : ウエン (uen)


X
Xuân/Xoan   スアン (suan)
Xuyến/ Xuyên : スエン (suen)


Y
Y/ Ỷ/ Ý イー(i-)
Yên/ Yến   イェン (ixen)
Cách sử dụng rất đơn giản, bạn chỉ cần ghép những từ tên mình vào với nhau. Ví dụ tên mình là Hồng Mai, mình sẽ tìm và có cái tên sau:

 Hồng Mai -> ホン・マイ

Nếu bạn không tìm thấy tên của mình dịch sang tiếng Nhật, hãy inbox bình luận bên dưới cho lao động xuất khẩu để chúng tôi cập nhật thêm cho các bạn.

3. Tên tiếng Nhật dành cho con trai hay ý nghĩa

Ngoài việc tìm cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật thì bạn cũng có thể tìm cho mình 1 cái tên hay và ý nghĩa khác. Hãy cứ coi như đây là tên phụ hay thậm chí là nghệ danh của bạn khi làm việc, giao tiếp với người Nhật nhé. Dưới đây là những tên tiếng Nhật dành cho con trai ý nghĩa:
 
 chuyển tên tiếng việt sang tiếng nhật
 
Tên Ý nghĩa Tên Ý nghĩa
Aki Mùa thu Aman An toàn và bảo mật
Akira Thông minh Amida Vị Phật của ánh sáng tinh khiết
Aran Cánh rừng Botan Cây mẫu đơn, hoa của tháng 09
Chiko Như mũi tên Chin Người vĩ đại
Dian/Dyan ngọn nến Dosu Tàn khốc
Ebisu Thần may mắn Garuda Người đưa tin của Trời
Gi Người dũng cảm Goro Vị trí thứ 5, con trai thứ năm
Haro Con của lợn rừng Hasu Hoa sen
Hatake Nông điền Ho Tốt bụng
Hotei Thần hội hè Higo Cây dương liễu
Hyuga Nhật hướng Isora Vị thần của bãi biển và miền duyên hải
Jiro Vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì Kakashi 1 loại bù nhìn bên trong bằng rơm ở các ruộng lúa
Kalong Con dơi Kama Hoàng kim
Kane/Kahnay/kin Hoàng kim Kazuo Thanh bình
Kongo Kim cương Kenji Vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
Kuma Con gấu Kumo Con nhện
Kosho Vị thần của màu đỏ Kaiten Hồi thiên
Kame Kim quy Kami Thiên đường, thuộc về thiên đàng
Kano Vị thần của nước Kanji Thiếc(kim loại)
Ken Làn nước trong vắt Kiba Răng, nanh
KIDO Nhóc quỷ Kisame Cá mập
Kiyoshi Người trầm tính Kinnara 1 nhân vật trong chiêm tinh
Itachi con chồn Maito Cực kì mạnh mẽ
Manzo Vị trí thứ 3, con trai thứ 3 Maru hình tròn
Michi đường phố Michio mạnh mẽ
Mochi Trăng rằm Naga con rồng, rắn trong huyền thoại
Neji Xoay tròn Niran vĩnh cửu
Orochi rắn khổng lồ Raiden thần sấm chớp
Rinjin thần biển Ringo Quả táo
Ruri ngọc bích Santoso thanh bình, an lành
Sam thành tựu San Ngọn núi
Sasuke trợ tá Seido đồng thau
Shika hươu Shima người dân đảo
Shiro vị trí thứ tư Tadashi người hầu cận trung thành
Taijutsu thái cực Taka con diều hâu
Tani đến từ thung lũng Taro Cháu đích tôn
Tatsu Con rồng Ten Bầu trời
Tengu Thiên cẩu Tomi Màu đỏ
Toshiro thông minh Toru biển
Uchiha quạt giấy Uyeda đến từ cánh đồng lúa
Uzumaki vòng xoáy Virode ánh sáng
Washi chim ưng Yong người dũng cảm
Yuri lắng nghe Zinan/Xinan thứ 2, đứa con trai thứ nhì

4. Tên tiếng Nhật dành cho con gái hay ý nghĩa

  chuyển tên tiếng việt sang tiếng nhật
 
Tên Ý nghĩa Tên Ý nghĩa
Aiko dễ thương, đứa bé đáng yêu Akako màu đỏ
Aki mùa thu Akiko ánh sáng
Akina hoa mùa xuân Amaya mưa đêm
Aniko/Aneko người chị lớn Azami hoa của cây thistle
Ayame giống như hoa inrit Bato tên của vị thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
Cho con bướm Gen nguồn gốc
Gin Vàng bạc Gwatan nữ thần mặt trăng
Ino Heo rừng Hama đứa con của bờ biển
Hasuko đứa con của hoa sen Hanako Đứa con của hoa
Haru Mùa xuân Haruko mùa xuân
Haruno Cảnh xuân Hatsu đứa con đầu lòng
Hiroko Hào phóng Hoshi ngôi sao
Ichiko thầy bói Iku Bổ dưỡng
Inari vị nữ thần lúa Ishi Hòn đá
Izanami người có lòng hiếu khách Jin Người hiền lành lịch sự
Kagami chiêc gương Kami Nữ thần
Kameko/Kame con rùa Kane đồng thau
Kzuko đứa con đầu lòng Keiko đáng yêu
Kazu đầu tiên Kimiko/Kimi tuyệt trần
Kiyoko trong sáng, giống như gương Koko/Tazu con cò
Kuri Hạt dẻ Kyon trong sáng
Kurenai đỏ thẫm Kyubi hồ ly chín đuôi
Lawan đẹp Mariko vòng tuần hoàn, vĩ đạo
Manyura con công Machiko người may mắn
Maeko thành thật và vui tươi Mayoree đẹp
Masa chân thành, thẳng thắn Meiko chồi, nụ
Mika trăng mới Mineko con của núi
Misao trung thành, trung thủy Momo trái đào tiên
Moriko con của rừng Miya ngôi đền
Mochi trăng rằm Murasaki hoa oải hương
Nami/Namiko sóng biển Nara cây sồi
Nareda người đưa tin của trời No hoang vu
Nori/Noriko học thuyết Nyoko viên ngọc quý hoặc kho tàng
Ohara cánh đồng Phailin đá sapphire
Ran hoa súng Ruri ngọc bích
Ryo con rồng Sayo/Saio sinh ra vào ban đêm
Shika con hươu Shizu yên bình và an lành
Sumi tinh chất Sumalee đóa hoa đẹp
Sugi cây tuyết tùng Suzuko sinh ra trong mùa thu
shino lá trúc Takara kho báu
Taki thác nước Tamiko con của mọi người
Tama ngọc, châu báu Tani đến từ thung lũng
Tatsu con rồng Toku đạo đức, đoan chính
Tomi giàu có Tora con hổ
Umeko con của mùa mận chín Umi biển
Yasu thanh bình Yoko tốt, đẹp
Yon Hoa sen Yuri/Yuriko hoa huệ tây
Yori đáng tin cậy Yuuki hoàng hôn
Với các cách dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật cơ bản như trên, chắc hẳn các bạn đã có thể tự dịch, viết hoặc ghép tên họ của mình được sang tiếng Nhật rồi chứ, chúc bạn may mắn và thành công.

Xem thêm:

>> Những lời chúc ngủ ngon bằng tiếng Nhật hay và ý nghĩa nhất

>> Tổng hợp những câu chúc mừng sinh nhật siêu dễ thương, lãng mạn.

 

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

Minh Hoàn (Mr): 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.


  • nguyễn thị cẩm tú

    18:39 12/01/2019

    Dịch tên nguyễn thị cẩm tú ,trương thị minh thư,nguyễn lê hoài thư ,trương thị tú trinh,trần văn kiệt ,nguyễn huỳnh châu lam ,trần thị thu hằng sang tiến nhật dùm em ,cảm ơn ạ
  • nga

    09:16 25/12/2018

    dịch hộ mình tên Nguyễn Thị Nga sang tiếng Nhật là gì>
    xin cảm ơn
  • hằng

    09:44 08/12/2018

    cho e hỏi Luong thị thu hằng dịch tên tiếng việt sang tiếng nhật là gì ạ?
    anh chị có thể trả lời sơm giúp e vứi
  • mai

    09:24 13/10/2018

    chuyển tên tiếng việt sang tiếng nhật hộ em
    Giang thị quỳnh mai
    em xin cảm ơn
  • khoái

    09:49 10/08/2018

    đi phỏng vấn thì có cần chuyển tên tiếng việt sang tiếng nhật không bạn
  • Trần tiến dũng

    09:37 10/08/2018

    tên tôi là trần tiến dũng
    dịch tên tiếng việt sang tiếng nhật như thế nào
    mong trả lời sớm
  • tiến dũng

    14:27 20/06/2018

    cho hỏi tiến dũng chuyển tên tiếng việt sang tiếng nhật như thế nào cho chuẩn ạ?
  • thu hằng

    14:00 29/05/2018

    không có tên Hằng nhỉ
  • hưng

    13:20 29/05/2018

    chuyển tên tiếng việt sang tiếng nhật
  • thịnh

    11:37 29/05/2018

    chuyển tên tiếng việt sang tiếng nhật như thé nào
    tên tôi là đậu đức hoàng thịnh ạ
  • Nguyên

    21:34 25/03/2018

    Hãy dịch tên:đậu thị thảo nguyên sang tiếng nhật
App XKLĐ JPNET

Liên hệ hỗ trợ

Minh Hoàn (Mr)

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm
Hỗ trợ trực tuyến
Minh Hoàn (Mr)
Minh Hoàn (Mr)
SĐT: 0979 171 312
Hỏi - đáp
Vui lòng nhập họ tên   Vui lòng nhập số điện thoại   Vui lòng nhập nội dung  
Chia sẻ của người lao động
012589653..
Năm này đã gần 30 tuổi rồi mới có dự định đi...
09875648..
Mình có kinh nghiệm làm cơ khí 3 năm và cũng có bằng...
016576563..
Mình học đại học 3 năm, rồi cảm thấy chán vì ra...

message Yêu Cầu Gọi Lại

Lên đầu trang