Ở Nhật đi mua sắm mà không biết những từ vựng tiếng nhật về chủ đề quần áo phụ kiện thì thốn đến tận rốn. Chẳng lẽ chỉ hỏi mấy câu giao tiếp cơ bản hỏi về giá, nơi sản xuất như thế nào thôi ư. Quá hai lúa luôn ấy.
Kanzashi phụ kiện không thể thiếu khi diện những trang phục truyền thống của Nhật Bản
Những quần áo, trang phục, phụ kiện hàng ngày ai cũng đều biết hết thế nhưng nếu dịch sang tiếng Nhật liệu bạn đã biết sử dụng từ vựng tiếng Nhật chưa?
Dựa trên tình hình thực tế nhiều bạn thực tập sinh và du học sinh còn chưa biết nhiều về tiếng Nhật, nên chúng tôi đã tổng hợp những mẫu từ vựng tiếng Nhật về chủ đề quần áo, phụ kiện thông dụng nhất, bạn nhớ chú ý nha!
200 Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề quần áo
Nghe từ vựng tiếng Nhật về chủ đề quần áo cần gì phải học, nhìn chỉ là đủ rồi tuy nhiên đó là một suy nghĩ cực kì sai bạn nhé! Hãy tham khảo những từ vựng về chủ đề quần áo dưới đây, để không phải hối hận nhé!
1. 衣服 (いふく): Quần áo, trang phục
2. 衣料品 (いりょうひん): Quần áo, may mặc
3. 着物 (きもの): Kimono
4. 浴衣 (ゆかた): Kimono mặc mùa hè
>>> Hết hồn với sự thật về kimono của Nhật Bản
5. コート: Áo khoác
6. オーバー: Áo choàng
7. スーツ: Bộ quần áo
8. 背広 (せびろ): Bộ com lê
9. レインコート: Áo mưa
10. 上着 (うわぎ): Áo vét; áo khoác
11. 下着 (したぎ): Nội y
12. パンツ: Quần lót
13. ブラジャー: Áo lót phụ nữ
14. 水着 (みずぎ): Đồ bơi
15. ジャケット: Áo khoác, áo jac-ket
16. パジャマ: Quần áo ngủ, pi-ja-ma
17. ブレザー: Áo vét may bằng vải flan
18. ブラウス: Áo cánh
19. ドレス: Váy
20. ワンピース: Áo đầm
21. ズボン: Quần dài
22. 半ズボン (はんズボン): Quần ngắn
23. ショーツ: Quần soóc, quần đùi
24. スラックス: Quần ống rộng
25. ジーンズ: Quần Jean
Thuộc lòng 100 từ vựng tiếng Nhật về phụ kiện
Nếu đã đi mua quần áo thì không thể thiếu những phụ kiện, nhất là TTS hay du học sinh tại Nhật cần phải ăn mặc gọn gàng vừa lịch sự lại thoải mái còn gây ấn tượng tốt đẹp cho người Nhật. Cùng bỏ túi những từ vựng tiếng Nhật về phụ kiện nhé!
1. 帽子 (ぼうし): Mũ, nón
2. ピアス: Bông tai
3. ネックレス: Vòng cổ
4. ネクタイ: Cà vạt
5. スカーフ: Khăn quàng cổ
6. 指輪 (ゆびわ): Nhẫn
7. ベルト: Thắt lưng
8. 靴 (くつ): Giày dép
9. 靴下 (くつした): Tất, vớ
10. スニーカー: Giày thể thao
11. スリッパ: Dép đi trong nhà
12. サンダル: Dép quai hậu, xăng đan
13. ハイヒール: Giày cao gót
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.