Đang thực hiện
Tìm kiếm
 
>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -Minh Hoàn (Mr): 0979 171 312

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề lễ cưới “chất” phát ngất

19/09/2022
Bỗng một ngày đang ở Nhật làm việc hay học tập, bạn bè hay đồng nghiệp, sếp của bạn kết hôn. Bạn sẽ phải làm gì? Nói gì để chúc mừng ngày lễ trọng đại này? Chẳng lẽ chỉ nói "Happy Wedding" nhạt nhẽo thôi ư? Hãy bỏ túi ngay 100 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề lễ cưới chất đến phát ngất này nhé!
 
Trong quá trình sang Nhật đi XKLĐ hay theo diện thực tập sinh, chắc hẳn bạn đã được học sơ qua về tiếng Nhật. Tuy nhiên, lại không được học chuyên sâu về từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành đúng không nào? 

Bỗng một ngày có một người đồng nghiệp hay sếp mời bạn tham dự lễ cưới của họ thì hy vọng rằng những thông tin chúng tôi cung cấp dưới đây sẽ giúp ích cho bạn.


30 từ vựng tiếng Nhật về lễ cưới nên biết
 
1. 結婚式 (けっこんしき):đám cưới

2. ウェディングドレス: váy cưới

3. 花嫁 (はなよめ)/ 新婦 (しんぷ): cô dâu

4. 新郎 (しんろう)の実家 (じっか): nhà trai

5. 花婿 (はなむこ)/ 新郎 (しんろう): chú rể

6. 新婦 (しんぷ)/ の実家 (じっか): nhà gái

 
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề lễ cưới “truấtsss” phát ngất

Hình 1. 30 từ vựng tiếng Nhật về lễ cưới nên biết

7. 花嫁介添人 (はなよめかいぞえじん): phù dâu

8. 花婿介添人 (はなむこかいぞえじん): phù rể

9. 教会 (きょうかい): nhà thờ

10. 結婚 (けっこん)する: kết hôn

11. 結婚届 (けっこんとどけ): giấy đăng ký kết hôn

12. 結婚式 (けっこんしき)/ の引(ひ)き出物 (でもの): quà cưới

13. 指輪 (ゆびわ): nhẫn

14. 指輪 (ゆびわ)/  交換 (こうかん)する: trao nhẫn

 
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề lễ cưới “truấtsss” phát ngất
 
Hình 2. 30 từ vựng tiếng Nhật về lễ cưới nên biết
 
15. 結婚式 (けっこんしき) 指輪 (ゆびわ) 交換 (こうかん)する: trao nhẫn cho nhau tại đám cưới

16. 結婚式 (けっこんしき)   (なみだ) する: khóc tại đám cưới

17. _ (つき)_日 (ひ) に〜で  (おこな) われる 結婚式 (けっこんしき): đám cưới được tổ chức vào ngày…tháng…

18. 宣誓 (せんせい): lời thề

19. ウェディングベル: chuông đám cưới

20. ブライダルブーケ: bó hoa đám cưới

21. ウェディングケーキ: bánh cưới

22. シャンパン: Rượu sâm-panh

 
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề lễ cưới “truấtsss” phát ngất
 
Hình 3. 30 từ vựng tiếng Nhật về lễ cưới nên biết
 
23. 結婚 (けっこん)  (じょう): Thiệp mời cưới

24. 結婚披露宴 (けっこんひろうえん): tiệc cưới

25. 婚約 (こんやく): đính hôn

26. 婚約 (こんやく)を破棄 (はき)する: hủy hôn

27. 新婚旅行 (しんこんりょこう): tuần trăng mật

28. ベスト: vest

29. ダウリー: của hồi môn

30. わくわく: hồi hộp, háo hức

>>> Xem thêm:
9 cách học từ vựng tiếng Nhật nhanh như chớp

Lời chúc trong đám cưới người Nhật

Khi biết từ vựng về lễ cưới trong tiếng Nhật để giao tiếp cơ bản rồi, nhưng chẳng lẽ đến dự lại không chúc mừng vợ chồng trẻ mới cưới ư? Hẳn là ngại lắm đúng không? Dưới đây, chúng tôi có gợi ý cho bạn một số lời chúc trong đám cưới bằng tiếng Nhật cực chất.
 
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề lễ cưới “truấtsss” phát ngất

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề lễ cưới “truấtsss” phát ngất

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề lễ cưới “truấtsss” phát ngất

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề lễ cưới “truấtsss” phát ngất

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề lễ cưới “truấtsss” phát ngất

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề lễ cưới “truấtsss” phát ngất

Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Nhật và câu chúc về chủ đề lễ cưới mà laodongxuatkhau.vn đã cung cấp cho bạn. Hy vọng rằng, sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình làm việc và cuộc sống. 

Chúc bạn một ngày vui vẻ!

>>> Xem thêm:
Những lời chúc ngủ ngon bằng tiếng Nhật "thần thái
 

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

Minh Hoàn (Mr): 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.


App XKLĐ JPNET

Liên hệ hỗ trợ

Minh Hoàn (Mr)

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm
Hỗ trợ trực tuyến
Minh Hoàn (Mr)
Minh Hoàn (Mr)
SĐT: 0979 171 312
Hỏi - đáp
Vui lòng nhập họ tên   Vui lòng nhập số điện thoại   Vui lòng nhập nội dung  
Chia sẻ của người lao động
012589653..
Năm này đã gần 30 tuổi rồi mới có dự định đi...
09875648..
Mình có kinh nghiệm làm cơ khí 3 năm và cũng có bằng...
016576563..
Mình học đại học 3 năm, rồi cảm thấy chán vì ra...

message Yêu Cầu Gọi Lại

Lên đầu trang