Muốn mở rộng vốn từ trong tiếng Nhật thì đừng bỏ lỡ tính từ đuôi Na trong tiếng Nhật. Cách chia tính từ đuôi Na như thế nào? Hãy cùng theo dõi bài viết của laodongxuatkhau.vn ngay dưới đây.
Tính từ trong tiếng Nhật có chức năng miêu tả, thực hiện chức năng bổ nghĩa cho danh từ đi kèm với nó nhằm mực đích làm rõ đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng để làm cho câu có ý nghĩa hơn. Tính từ trong tiếng Nhật có 2 loại:
Tính từ đuôi Na: Các tính từ không kết thức bằng âm tiết I thì thêm NA vào sau các từ đó để bổ nghĩa cho danh từ. Ví dụ: Hima = rảnh dỗi.
Tính từ đuôi I: Nếu các tính từ kết thức bằng âm tiết I thì được gọi là tính từ đuôi I. Ví dụ: Atsui = nóng, Samui = lạnh.
Tính từ đuôi Na trong tiếng Nhật
Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu 200 tính từ đuôi Na trong tiếng Nhật xem có gì thú vị không nhé!
TỔNG HỢP 200 TÍNH TỪ ĐUÔI NA TRONG TIẾNG NHẬT
1. あきらか 明らか = sáng sủa, minh bạch, rõ ràng
2. あざやか 鮮やか = tươi tắn, tươi, chói lọi ,sặc sỡ, lộng lẫy
Hình 1. Tổng hợp 200 tính từ đuôi Na trong tiếng Nhật
3. あわれ 哀れ = đáng thương
4. あんぜん 安全 = an toàn
5.いき 粋 = diễm lệ, tráng lệ, diện, bảnh bao
6. いや 嫌 = chán, ngán, ghét, không tốt
7. いろいろ 色々 = khác nhau
8. おごそか 厳か = uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm
9. おだやか 穏やか = êm ả ,êm đềm, xuôi tai, dễ nghe
10. おろか 愚か = ngu ngốc, đần độn
11. おろそか 疎か = học qua loa, mau chóng, làm qua quít, sơ sài
12. かすか 幽か = mờ nhạt, thoáng qua, thoang thoảng
13. わずか 僅か = hiếm, ít, lượng nhỏ
14. かんたん 簡単 = đơn giản
15 . きけん 危険 = nguy hiểm
16. きよらか 清らか = nước sạch, tinh khiết ,tình yêu trong sáng
17. きらい* 嫌い = ghét
18. きらびやか 煌びやか = lộng lẫy, lấp lánh, óng ánh, dứt khoát
19. きれい* きれい = đẹp, sạch
20. げんき 元気 = khỏe mạnh, hoạt bát
Hình 2. Tổng hợp 200 tính từ đuôi Na trong tiếng Nhật
21. ごうか 豪華 = hào hoa, sang trọng
22. さかん 盛ん = thịnh hành, phát triển rộng, lan rộng
23. さわやか 爽やか = tỉnh táo ,mát mẻ ,sảng khoái
24. しあわせ 幸せ = hạnh phúc
25. しずか 静か = yên tĩnh
26. しとやか 淑やか = điềm đạm, nhã nhặn
27. しなやか 品やか = dẻo, dễ uốn nắn, mảnh khảnh, nhỏ nhắn
28. しんせつ 親切 = tử tế, tốt bụng
29. しんせん 新鮮 = tươi
30. しんぱい 心配 = lo lắng
31. じゆう 自由 = tự do
32. じゅうぶん 十分 = đủ
33. じょうず 上手 = giỏi
34. じょうぶ 丈夫 = chắc, bền, dẻo dai
35. じゃま 邪魔 = cản trở, chiếm diện tích
36. すき 好き = thích
37. すこやか 健やか = khỏe khoắn
38. なだらか なだらか = lưu loát ,trôi chảy
39. にこやか にこやか = điềm đạm, ôn hòa, hòa nhã
40. にがて 苦手 = không có khiếu, không khá
41. にぎやか にぎやか = nhộn nhịp
Hình 3. Tổng hợp 200 tính từ đuôi Na trong tiếng Nhật
42. ねっしん 熱心 = nhiệt tâm, nhiệt tình
43. たいせつ 大切 = quan trọng
44. たいへん 大変 = vất vả, mệt mỏi, khó khăn
45. たくみ 巧み = khéo léo, tinh xảo, tinh vi
46. だいじょうぶ 大丈夫 = không sao, ổn
47. だめ 駄目 = không được
48. ていねい* 丁寧 = lịch sự, lễ phép, cẩn thận
49. とくい* 得意 = có khiếu, khá
50. とくべつ 特別 = đặc biệt
51. なごやか 和やか = êm ả, thanh tĩnh, yên bình
Hình 4. Tổng hợp 200 tính từ đuôi Na trong tiếng Nhật
52. なだらか なだらか = thoai thoải
53. なめらか 滑らか = trơn, trượt, giải quyết trôi chảy
54. はなやか 花やか = rực rỡ, tráng lệ
55. はるか 遥か = xa xôi, xa vời, khoảng cách lớn
58. ひそか 密か = lén lút, giấu giếm, bước nhẹ nhàng, rón rén
59. ひつよう 必要 = tất yếu, cần thiết
60. ひま 暇 = rảnh rỗi
61. ふくざつ 複雑 = phức tạp
62. ふしあわせ 不幸せ = bất hạnh, không may
63. ふしぎ 不思議 = lạnh lùng
64. ふじゆう 不自由 = gặp khó khăn, bất tiện về
65. ふじゅうぶん 不十分 = không đầy đủ
66. ふべん 不便 = bất tiện
67. へいわ 平和 = hòa bình
68. へた 下手 = dở
69. へん 変 = lạ, kỳ hoặc, khác thường
70. べんり 便利 = tiện lợi
71. ほがらか 朗らか = tươi tắn, khỏe khoắn
72. まじめ まじめ = chăm chỉ
73. みじめ 惨めな = thảm thiết ,thê thảm
74. まっしろ 真っ白 = trắng toát, trắng ngần
75. みょう 妙 = kì cục, lạ lùng, lạ, kì diệu
76. むり 無理 = vô lý, không thể, quá sức
77. やっかい* 厄介 = phiền muộn
78. ゆうめい* 有名 = nổi tiếng
79. ューモア ューモア = hài hước, vui vẻ
80. ゆるやか 緩やか = giảm nhẹ, bớt căng thẳng
81. らく 楽 = nhẹ nhàng, thoải mái, dễ dàng
82. わがまま 我がまま = bướng bỉnh ,ngoan cố
>>> Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
CÁCH CHIA TÍNH TỪ ĐUÔI NA TRONG TIẾNG NHẬT
Cách chia tính từ đuôi Na
Còn tiếp…
Xem thêm:
>>> Từ vựng về tính cách con người CHUẨN khỏi CHÊ
>>> Trọn bộ mẫu đơn xin việc làm bằng tiếng Nhật ấn tượng nhất TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.