Sang Nhật Bản bạn sẽ phải hối hận nếu không nắm hết trọn bộ 200 mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp trong nhà hàng này. Chả nhẽ đi ăn ở nhà hàng lại nói tiếng Anh hay mấy từ tiếng Nhật đơn giản hay làm nhân viên phục vụ nhà hàng mà không biết cách giao tiếp bạn sẽ bị out khỏi đây sớm. Nhớ nắm trọn bí kíp trên nhé!
Nhật Bản hiện nay là một trong những quốc gia châu Á thu hút lượng sinh viên đến học tập và làm việc. Còn đường mà du học sinh Việt chọn đó là du học Nhật Bản vừa học vừa làm để trang trải chi phí học tập, sinh hoạt và tăng cường kinh nghiệm, kiến thức trong đời sống xã hội.
Một trong những công việc làm thêm thu hút du học sinh đăng ký đó là phục vụ tại các nhà hàng, lương vừa ổn định mà còn có thể rèn luyện được tiếng Nhật.
Tuy nhiên, lúc mới đi làm không phải ai cũng giỏi tiếng Nhật, hãy cùng tham khảo những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp trong nhà hàng dưới đây nhé!
Đa số du học sinh ở Nhật đều đi làm thêm để học hỏi kinh nghiệm và trang trải chi phí sinh hoạt
>>> Top 10 công việc hot nhất bạn có thể xin làm thêm tại Nhật
I. TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP TRONG NHÀ HÀNG DÀNH CHO NHÂN VIÊN
1. いらっしゃい ませ。
(Irasshai mase)
Xin chào quí khách
Hình 1. Tiếng Nhật giao tiếp trong nhà hàng dành cho nhân viên
2. 何名 さま で いらっしゃいますか?
(Nanmei sama de irasshai masu ka?)
Anh/ chị đi mấy người?
3.こちらへどうぞ。
(kochira e douzo)
Mời anh/ chị đi hướng này.
4. きょう は こんで います ので、 ご あいせき で よろしい でしょうか?
(kyoo wa konde imasu node, go aiseki de yoroshii deshoo ka?)
Vì nay đông khách, anh/chị có thể ngồi chung bàn với người khác được ko?
5.あ のう、 メニュー を みせて ください。
(Anou, menyuu o misete kudasai)
Khách: Xin cho tôi xem thực đơn
6.てんいん: はい、 どうぞ。 。。。ごちゅうもん は おきまり です か?
(tenin: hai, Doozo. gochuumon wa okimari desu ka?)
Nhân viên: vâng, mời xem. Anh/ Chị đã chọn xong chưa?
7. もう ちょっと かんがえ させて ください.
(Moo chotto kagae sasete kudasai.)
Khách: Để tôi nghĩ chút đã.
8. 何 に なさい ます か?
(Nani ni nasai masu ka?)
Quí khách dùng gì ạ?
Hình 2. Tiếng Nhật giao tiếp trong nhà hàng dành cho nhân viên
9. しょうしょう おまち ください。
(Shoushou omachi kudasai)
Xin ông/bà vui lòng đợi một chút
10. おまたせ しました。
(Omatase shimashita)
Xin lỗi đã để (ông/bà) đợi lâu
11. どうぞ おめしあがり ください。
(Douzo,omeshiagari kudasai)
Xin mời ông/bà dùng bữa
12. おのみものは いかがですか。
(Onomimono wa ikaga desuka)
Quý khách có muốn dùng thêm đồ uống không ạ ?
13. おたべものは いかがですか。
(Otabemono wa ikaga desu ka)
Ông/ bà có dùng thêm món ăn nữa không ạ ?
Hình 3. Tiếng Nhật giao tiếp trong nhà hàng dành cho nhân viên
14. 失礼致します。
(Shitsurei itashimasu)
Tôi xin thất lễ.
15. 申し訳ございません。
(Moushiwake gozaimasen)
Tôi vô cùng xin lỗi.
16. 恐れ入りますが。
(Osore irimasuga)
Tôi xin thứ lỗi nhưng ...
17. Khi đưa phiếu thanh toán thì nói: おねがいします。
(onegaishimasu)
Xin làm ơn thanh toán
Hình 4. Tiếng Nhật giao tiếp trong nhà hàng dành cho nhân viên
18. Khi nhận tiền nói cảm ơn và kiểm tra tiền trước mặt khách: ありがとうございます。
(arigatogozaimasu)
Xin cảm ơn
19. Trường hợp tiền thừa: おつりが ありますから しょうしょうおまちください。
(otsuri ga arimasukara shosho omachikudasai)
Bởi vì có tiền thừa nên Xin vui lòng chờ một chút.
20. Khi trả tiền thừa: おつりでございます。
(otsuri de gozaimasu)
Xin gửi lại tiền thừa
21. Nếu đủ tiền: ちょうどです。
(choudo desu)
Đủ rồi ạ
22. Nếu thiếu tiền: すみません、まだ たりません。
(sumimasen, mada tarimasen)
Xin lỗi, vẫn chưa đủ ạ
23. またのお越しをお待ちしております。
(mata no okoshi wo omachishiteorimasu.)
Mời quý khách lần sau lại ghé
Hình 5. Tiếng Nhật giao tiếp trong nhà hàng dành cho nhân viên
>>> Từ vựng giao tiếp tiếng Nhật về thực phẩm thông dụng nhất
II. MỘT SỐ CÂU TIẾNG NHẬT KHÁCH HÀNG SẼ HỎI
1. 席を変えたいです。ここはたばこの に おいがします。
(Seki wo kaetai desu. Koko wa tabako no nioi ga shimasu)
Tôi muốn đổi bàn khác. Ở chỗ này có mùi thuốc lá.
2. そのレストランの部屋を貸し切りに し た.
(Sono resutoran no heya wo kashikiri ni shita)
Tôi đã đặt trước một phòng trong nhà hàng này.
3. はい、すべていいです。ありがとう
(Hai, subete ii desu. Arigatou)
Vâng, tất cả đủ rồi. Cảm ơn anh/cô/cậu....
Một số câu tiếng Nhật khách hàng sẽ hỏi
4. お会計をお願いします。
(O kaikei wo onegai shimasu.)
Làm ơn tính tiền giúp tôi
III. 50 TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT TRONG NHÀ HÀNG
Từ vựng tiếng Nhật sử dụng trong nhà hàng
Từ vựng tiếng Nhật |
Cách phiên âm |
Nghĩa trong tiếng Việt |
ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー |
Mineraru wo – ta |
Nước khoáng |
ビ ー ル |
Biiru |
Bia |
ジ ュー ス |
Jusu |
Nước ép trái cây |
マンゴジ ュー ス |
Mango Jūsu |
Nước ép xoài |
トマトジ ュー ス |
TomatoJūsu |
Nước ép cà chua |
生ビ ー ル |
Nama biiru |
Bia tươi |
瓶ビ ー ル |
Bin biiru |
bia chai |
ワ イ ン |
Wain |
rượu vang |
あ か ぶ ど う し ゅ |
aka budōshu |
Rượu vang nho |
赤 ワ イ ン |
aka wain |
Rượu vang đỏ |
し ろ ワ イ ン |
Shiro wain |
Rượu trắng |
さ け |
Sake |
Rượu Sake |
前 菜 ぜ ん さ い |
Zensai |
Khai vị |
デ ザ ー ト |
Dezāto |
Tráng miệng |
ス ー プ |
Supu |
Canh |
サ ラ ダ |
Sarada |
Salad |
ソ ー ス |
Sōsu |
Nước xốt |
野菜 や さ い |
Yasai |
Rau |
Còn tiếp...
Hy vọng những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp trong nhà hàng mà laodongxuatkhau.vn cung cấp ở trên ẽ cung cấp cho bạn nhiều thông tin thú vị, để bạn có thể áp dụng vào cuộc sống sinh hoạt bên Nhật một cách hữu ích.
Chúc bạn một ngày vui vẻ!
Xem thêm:
>>> Thông não với 8 cách học tiếng Nhật giao tiếp đỉnh nhất
>>> Những câu chúc ngày mới tốt lành bằng tiếng Nhật thật ấn tượng TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.