Đang thực hiện
Tìm kiếm
 
>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -Minh Hoàn (Mr): 0979 171 312

Không biết từ vựng tiếng Nhật khi đi tàu chỉ có ngồi mà KHÓC

23/08/2018
Mới qua Nhật mà không nắm rõ 50 từ vựng đi tàu này thì chỉ có ngồi mà khóc. Bởi tàu là phương tiện di chuyển phổ biến nhất tại Nhật Bản, tuy nhiên hệ thống tàu ở đây rất nhiều, phức tạp. Đặc biệt, thực tập sinh hay du học sinh mới qua đây chưa quen đường, tiếng chưa giỏi.
Không biết từ vựng tiếng Nhật khi đi tàu chỉ có ngồi mà KHÓC

Hình ảnh đoàn tàu của Nhật Bản

Trong quá trình học tiếng Nhật ở Việt Nam, bạn không thể nào mà học hết tất cả các chủ đề tiếng Nhật được. Chính vì vậy, trong bài này chúng tôi sẽ chia sẻ 50 từ vựng tiếng Nhật khi đi tàu cần thiết trong quá trình học tập, làm việc tại Nhật.

>>> Xem thêm: 3 cách hỏi và chỉ đường tiếng Nhật chuẩn khỏi chỉnh

I. Từ vựng về tàu

1. 電車(でんしゃ): Tàu điện

2. 地下鉄(ちかてつ): Tàu điện ngầm

3. 終点(しゅうてん):Điểm cuối của tuyến tàu

4. X 線 (せん)  : Tuyến tàu X

5. 始発(しはつ):Chuyến tàu xuất phát đầu tiên trong ngày

6. 終電(しゅうでん): Chuyến tàu cuối ngày

 
Không biết từ vựng tiếng Nhật khi đi tàu chỉ có ngồi mà KHÓC

7. 出発(しゅっぱつ):Xuất phát

8. 到着(とうちゃく):Điểm đến

9. X 経由(けいゆ): Lộ trình đi qua điểm X

10. 乗り換え(のらかえ):Đổi tàu

11. X 方面(ほうめん):Tàu đi về hướng X (không nhất thiết là điểm cuối)

12. X 行き(Xゆき):Tàu đi về hướng X (điểm cuối)

13. 検索(けんさく): Tìm kiếm

14. 特急(とっきゅう):Tàu tốc hành

15. 快速(かいそく): Tàu nhanh

16. 普通(ふつう):Tàu chậm

17. 急行(きゅうこう):Tàu nhanh


II. Trong nhà ga

18. 窓口(まどぐち):Quầy bán vé

19. 回数券(かいすうけん):Tập vé

20. 定期券(ていきけん):Vé tháng

21. 特急券(とっきゅうけん):Vé tàu tốc hành

22. 改札口(かいさつぐち)を通る(とおる):Cửa soát vé

 
Không biết từ vựng tiếng Nhật khi đi tàu chỉ có ngồi mà KHÓC

23. 片道切符(かたみちきっぷ):Vé một chiều

24. 往復切符(おうふくきっぷ):Vé khứ hồi

25. 乗り場(のりば):Điểm lên tàu

26. 下り電車(くだりでんしゃ):Tàu đi xuống

27. 上り電車(のぼりでんしゃ):Tàu đi lên (thành phố lớn)

28. 改札口(かいさつぐち):Cửa ra vào ga

29. (えき): Ga tàu

30. 切符(きっぷ):Vé tàu

31. バース亭(てい):Điểm chờ xe buýt

32. タクシー乗り場(たくしーのりば):Điểm bắt taxi

>>> Xem thêm:
Tiết lộ 10 mẹo để đi tàu điện giá rẻ như cho tại Nhật

III. Trên tàu

33. 座席(ざせき):Chỗ ngồi

34. 自由席(じゆうせき): Ghế tự do

 
Không biết từ vựng tiếng Nhật khi đi tàu chỉ có ngồi mà KHÓC

35. 指定席(していせき):Ghế chỉ định được đặt trước

36. 禁煙席 (きんえんせき): Ghế cấm hút thuốc

37. 喫煙席 (きつえんせき): Ghế được hút thuốc

38. 特急券(ときゅうけん):Vé đi tàu tốc hành

39. 控える(ひかえる):Hạn chế, kiềm chế

40. のをえる:Hạn chế việc sử dụng điện thoại di động

 
Quy-dinh-di-tau-dien-ngam-o-Nhat-Ban

41. がゆれる:Rung, lắc lư, đu đưa.

42. 窓側(まどがわ):Phía cửa sổ

43. 通路側(つうろがわ):Phía lối đi (giữa hai hàng ghế)

Hy vọng với những từ vựng tiếng Nhật khi đi tàu mà laodongxuatkhau.vn cung cấp ở trên sẽ giúp ích cho bạn. Nếu bạn biết từ vựng nào khác hãy chia sẻ cho chúng tôi và mọi người cùng biết nhé!

Chúc bạn một  ngày vui vẻ!

>>>
3 sai lầm chết người khi luyện nghe tiếng Nhật
 
>>>
Top 10 đơn hàng việc nhẹ lương cao nhất năm 2019

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

Minh Hoàn (Mr): 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.


App XKLĐ JPNET

Liên hệ hỗ trợ

Minh Hoàn (Mr)

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm
Hỗ trợ trực tuyến
Minh Hoàn (Mr)
Minh Hoàn (Mr)
SĐT: 0979 171 312
Hỏi - đáp
Vui lòng nhập họ tên   Vui lòng nhập số điện thoại   Vui lòng nhập nội dung  
Chia sẻ của người lao động
012589653..
Năm này đã gần 30 tuổi rồi mới có dự định đi...
09875648..
Mình có kinh nghiệm làm cơ khí 3 năm và cũng có bằng...
016576563..
Mình học đại học 3 năm, rồi cảm thấy chán vì ra...

message Yêu Cầu Gọi Lại

Lên đầu trang