Cách hỏi và chỉ đường thông dụng nhất
1. Xin lỗi, Tôi bị lạc rồi, không biết hiện giờ tôi đang ở đâu?
すみません、道に迷ってしまいました。今どこにいますか?
(Sumimasen,-dō ni mayotte shimaimashita. Ima doko ni imasu ka?)
Bị lạc đường thì phải làm như thế nào?
2. Xin lỗi, ở trên bản đồ này, tôi đang ở đâu? Bạn có thể chỉ giúp tôi được không?
すみません、この地図で、私はどこにいますか?お教えてもらえませんか。
(Sumimasen, kono chizu de, watashi wa doko ni imasu ka? O oshiete moraemasen ka.)
3. Xin lỗi, tuyến đường, con phố này là gì vậy ạ? Hoặc con đường, tuyến phố này có tên là gì vây? Bạn có thể chỉ giúp tôi được không?
ここは何通りですか・この通りは何と言いますか。おしえてもらえませんか。
(Koko wa nani-dōridesu ka kono tōri wa nan to iimasu ka. Oshiete moraemasen ka.)
1. Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến …không?
すみません、。。。への行き方を教えてもらえませんか。
(Sumimasen,… E no ikikata o oshiete moraemasen ka.)
2. Xin lỗi, tôi muốn đi đến… bạn có thể chỉ cho tôi cách đi được không?
すみません、。。。へ行きたいんですが、どうやっていけますか?
(Sumimasen,… E ikitai ndesuga, dō yatte ikemasu ka?)
3. Xin lỗi, tôi đi đến … bằng đường này có được không?
すみません、。。。には、この道でいいんですか?
(Sumimasen,… Ni wa, kono michide ī ndesu ka?)
4. Xin lỗi, tôi muốn đi đến … thì tàu điện, ga tàu điện ngầm gần nhất là ở đâu vây?
すみません、。。。へ行きたいんですが、一番近い駅や地下鉄などはどこですか?
(Sumimasen,… E ikitai ndesuga, ichiban chikai eki ya chikatetsu nado wa dokodesu ka?)
Một vài cách hỏi đường theo cách lịch sự
5. Xin lỗi, từ đây đến… có xa không? Từ đây đến … mất bao lâu?
すみません、ここから。。。まで遠いですか?どのぐらいかかりますか?
(Sumimasen, koko kara… Made tōidesu ka? Dono kurai kakarimasu ka?)
6. Xin lỗi, tôi có thể đi bộ đến… được không?
すみません、。。。へ歩いて行ってもいいですか?
(Sumimasen,... E aruite itte mo īdesu ka?)
7. Xin lỗi, ở đây có trạm dừng xe buýt không?
すみません、ここにはバス停がありませんか?
(Sumimasen,… E aruite itte mo īdesu ka?)
8. Xin lỗi, đi đến…, ngoài cách đi bằng taxi…thì còn cách nào khác không?
すみません、。。。へはタクシー以外のは、何がありますか?
(Sumimasen,… He wa takushī igai no wa, nani ga arimasu ka?)
1. Đi thẳng con đường này, sau đó rẽ trái ở tín hiệu đèn giao thông đầu tiên
この通りをまっすぐ行って、さいしょのしんごで左に曲がってください。
(Kono tōri o massugu itte, saishi ~yonoshingode hidari ni magatte kudasai.)
2. Nó ở phái góc đường
この通りの奥の右です。
(Kono tōri no oku no migidesu.)
3. Nó là tòa nhà thứ 3
それが3軒目のビルです。
(Sore ga 3 kenme no birudesu.)
4. Không mất nhiều thời gian lắm, đi bộ được…
時間があんまりかからなくて、歩いても大丈夫です。・いいです。
(Jikan ga anmari kakaranakute, aruite mo daijōbudesu. Īdesu.)
Khi muốn chỉ đường các bạn có thể chỉ theo nhiều cách
5. Từ đây đến đó khá xa, nên đi taxi
ここからそこまで遠いですから、タクシーで行ったほうがいいと思います。
(Koko kara soko made tōidesukara, takushī de okonatta hō ga ī to omoimasu.)
6. Hãy đổi tàu ở ga kế tiếp
次の駅、乗り換えてください。
(Tsugi no eki, norikaete kudasai.)
7. Bạn đi sai đường rồi.
違う道が来ていますよ。
(Chigau michi ga kite imasu yo.)
8. Tôi không rõ nơi này lắm.
私はこの辺がよくわかないんですが。私はここに住んでないから、ごめんね。
(Watashi wa kono hen ga yoku wakanai ndesuga. Watashi wa koko ni sun denaikara, gomen ne.)
Trên đây là một số câu hỏi cũng như câu trả lời mà chúng tôi tổng hợp lại. Hi vọng sẽ giúp được phần nào cho các bạn. Chúc các bạn thành công!
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
Minh Hoàn (Mr): 0979 171 312
Minh Hoàn (Mr)
0979 171 312
hotro.japan@gmail.com
Yêu Cầu Gọi Lại