JITCO chính thức dừng hoạt động, OTIT là đơn vị hỗ trợ thực tập sinh kỹ năng Nhật Bản hiện nay. Mới đây đã công bố danh sách 77 nhóm ngành nghề được phép tham gia xuất khẩu lao động Nhật Bản. Việc gia tăng ngành nghề mở ra cơ việc làm cho các lao động Việt
77 ngành nghề làm việc tại Nhật được chia thành các nhóm ngành sau
1. Nông nghiệp: 2 nghề (6 công viêc)
Nông nghiệp trồng trọt
耕種農業
|
Nghề trồng rau quả trong nhà kính
施設園芸 |
Làm ruộng / Trồng rau
畑作・野菜 |
Trồng cây ăn quả
果樹 |
Nông nghiệp chăn nuôi
畜産農業
|
Nuôi lợn
養豚 |
Nuôi gà
養鶏 |
Làm bơ sữa
酪農 |
Dựa trên nhu cầu xuất khẩu lao động của đông đảo người lao động hiện nay. Chúng tôi đã và đang đưa ra nhiều chính sách ưu đãi đặc biệt dành cho người lao động.
Hỗ trợ tiền phí khám sức khỏe tại bệnh viện Tràng An cho 30 lao động tham gia ứng tuyển đầu tiên trong tháng.
Hỗ trợ chi phí đi lại (đối với lao động ở xa công ty)
Hỗ trợ chi phí học nguồn đối với những lao động Nữ.
Xem chi tiết các chính sách hỗ trợ lao động tham gia đơn hàng nông nghiệp tại Nhật bạn có thể xem chi tiết TẠI ĐÂY
2. Ngư nghiệp (2 nghề, 9 công việc)
Nghề cá đi tàu
漁船漁業
|
Nghề đánh cá ngừ vằn
かつお一本釣り漁業 |
Nghề đánh cá thả
延縄漁業 |
Nghề câu mực
いか釣り漁業 |
Đánh cá bằng lưới quăng
まき網漁業 |
Đánh cá bằng lưới rê
曳網漁業 |
Đánh cá bằng lưới đặt
刺し網漁業 |
Nghề đánh cá bằng lưới cố định
定置網漁業 |
Nghề đánh cá lồng tôm, cua
かに・えびかご漁業作業 |
Nghề nuôi trồng thủy sản
養殖業 |
Nghề nuôi trồng sò điệp
ホタテガイ・マガキ養殖作業
|
Bạn có thắc mắc về đơn hàng đi XKLĐ Nhật? Hãy NHẬP SỐ ĐIỆN THOẠI và yêu cầu gọi lại để được cán bộ tư vấn của chúng tôi liên lạc hỗ trợ.
3. Xây dựng (22 nghề, 32 công việc)
Khoan giếng
さく井
|
Khoan giếng (khoan đập)
パーカッション式さく井工事作業 |
Khoan giếng (khoan xoay)
ロータリー式さく井工事作業 |
Chế tạo kim loại miếng dùng trong xây dựng
建築板金 |
Chế tạo kim loại miếng dùng làm đường ống
ダクト板金作業 |
Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh
冷凍空気調和機器施工 |
Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh
冷凍空気調和機器施工作業 |
Chế tạo phụ kiện xây dựng
建具製作 |
Gia công phụ kiện xây dựng bằng gỗ
木製建具手加工作業 |
Thợ mộc xây dựng
建築大工 |
Công việc mộc
大工工事作業 |
Lắp cốp pha panen
型枠施工 |
Lắp cốp pha panen
型枠工事作業 |
Chế tạo cốt thép để làm bê tông
鉄筋施工 |
Lắp cốt thép
鉄筋組立て作業 |
Công việc ở hiện trường xây dựng
と び |
Công việc dựng giàn giáo, giải tỏa mặt bằng xây dựng
とび作業 |
Nghề đá
石材施工
|
Chế tạo các sản phẩm bằng đá
石材加工作業 |
Làm lát đá
石張り作業 |
Lát gạch
タイル張り |
Lát gạch
タイル張り作業 |
Lợp ngói
かわらぶき |
Lợp ngói
かわらぶき作業 |
Trát vữa
左 官 |
Trát vữa
左官作業 |
Đặt đường ống
配 管
|
Công việc đặt đường ống (xây dựng)
建築配管作業 |
Đặt đường ống (nhà máy)
プラント配管作業 |
Cách nhiệt
熱絶縁施工 |
Công việc cách nhiệt
保温保冷工事作業 |
Hoàn thiện nội thất
内装仕上げ施工
|
Lắp đặt sàn nhà nhựa
プラスチック系床仕上げ工事作業 |
Lắp đặt thảm
カーペット系床仕上げ工事作業 |
Lắp đặt các thiết bị kim loại lót trong tường, trần nhà
鋼製下地工事作業 |
Lắp đặt tấm lợp trần nhà
ボード仕上げ工事作業 |
Chế tạo và lắp đặt rèm cửa
カーテン工事作業 |
Lắp khung kính nhôm
サッシ施工 |
Công việc lắp khung kính nhôm (toà nhà)
ビル用サッシ施工作業 |
Chống thấm nước
防水施工 |
Chống thấm nước bằng phương pháp bịt kín
シーリング防水工事作業 |
Đổ bê tông bằng áp lực
コンクリート圧送施工 |
Công việc đổ bê tông bằng áp lực
コンクリート圧送工事作業 |
Rút nước ngầm kiểu wellpoint
ウェルポイント施工 |
Công việc liên quan tới kỹ thuật rút nước ngầm kiểu wellpoint
ウェルポイント工事作業 |
Dán giấy 表 装 |
Công việc dán giấy (tường và trần)
壁装作業 |
Nghề dùng các thiết bị xây dựng
建設機械施工
|
San ủi mặt bằng
押土・整地作業 |
Bốc dỡ
積込み作業 |
Đào xới
掘削作業 |
Cán mặt bằng
締固め作業 |
築炉 |
築炉作業 |
Ngoài ra, liên quan tới ngành xây dựng, trong nghề Sơn còn có 2 công việc là "Sơn các tòa nhà" và "Sơn cầu thép"
Hiện nay nhu cầu tuyển chọn lao động ngành Xây Dựng cực kỳ lớn để chuẩn bị cho Olympic 2020, do vậy rất dễ trúng tuyển các đơn hàng liên quan đến ngành này, điều đặc biệt hơn của đơn hàng này mà rất ít đơn hàng khác có là sau khi hết hạn hợp đồng có thể gia hạn thêm và mức lương hấp dẫn vô cùng.
Nếu bạn đang tìm hiểu về cách thức thi đơn hàng xây dựng thế nào, người Nhật chọn lao động ra sao thì tham khảo bài viết này để nắm rõ được cách thức thi đơn xây dựng nhé.
4. Chế biến thực phẩm (9 nghề, 14 công việc)
Nghề đóng hộp thực phẩm
缶詰巻締 |
Đóng hộp thực phẩm
缶詰巻締 |
Nghề gia công xử lý thịt gà
食鳥処理加工業 |
Gia công xử lý thịt gà
食鳥処理加工作業 |
Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản gia nhiệt
加熱性水産加工食品製造業
|
Chế biến bằng phương pháp chiết
節類製造 |
Chế biến thực phẩm sấy khô
加熱乾製品製造 |
Chế biến thực phẩm ướp gia vị
調味加工品製造 |
Chế biến thực phẩm hun khói
くん製品製造 |
Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản không gia nhiệt
非加熱性水産加工食品製造業
|
Chế biến thực phẩm muối
塩蔵品製造 |
Chế biến thực phẩm khô
乾製品製造 |
Chế biến thực phẩm lên men
発酵食品製造 |
Hàng thuỷ sản nghiền thành bột
水産練り製品製造 |
Nghề làm chả cá kamaboko
かまぼこ製品製造作業 |
Gia công xử lý thịt lợn
牛豚食肉処理加工業 |
Nghề sản xuất thịt lợn từng phần
牛豚部分肉製造作業 |
Chế biến thịt nguội
ハム・ソーセージ・ベーコン製造 |
Làm xúc xích, giăm bông, thịt muối xông khói
ハム・ソーセージ・ベーコン製造作業 |
Làm bánh mỳ
パン製造 |
Nghề làm bánh mỳ
パン製造作業 |
Chế biến đồ ăn nhanh
惣菜製造業 |
Nghề chế biến đồ ăn nhanh
惣菜加工作業 |
Chắc chắn 100% thực tập sinh đơn hàng thực phẩm sẽ làm việc trong môi trường công xưởng với nhà máy được trang bị công nghệ hiện đại, môi trường làm việc sạch sẽ. Do làm việc theo dây chuyền nhà máy nên sẽ tùy cảm nhận của từng người mà công việc sẽ vất vả hay không?
Xem ngay bài viết: Nên đi XKLĐ Nhật Bản ngành chế biến thực phẩm không?
5. Dệt may (13 nghề, 22 công việc)
Nghề xe chỉ
紡績運転
|
Xe chỉ sơ cấp
前紡工程作業 |
Xe chỉ tinh
精紡工程作業 |
Guồng chỉ
巻糸工程作業 |
Xoắn và chặp đôi
合撚糸工程作業 |
Nghề dệt
織布運転
|
Thao tác giai đoạn chuẩn bị
準備工程作業 |
Thao tác dệt
製織工程作業 |
Hoàn thiện
仕上工程作業 |
Nhuộm
染 色
|
Nhuộm len
糸浸染作業 |
Nhuộm vải, hàng dệt kim
織物・ニット浸染作業 |
Dệt kim
ニット製品製造
|
Dệt tất
靴下製造作業 |
Dệt kim tròn
丸編みニット製造作業 |
Dệt kim đan dọc
たて編ニット生地製造 |
Dệt kim đan đọc
たて編ニット生地製造作業 |
Sản xuất quần áo phụ nữ và trẻ em
婦人子供服製造 |
Sản xuất quần áo may sẵn cho phụ nữ và trẻ em
婦人子供既製服製造作業 |
Sản xuất đồ cho nam giới
紳士服製造 |
Sản xuất đồ may sẵn cho nam giới
紳士既製服製造作業 |
Sản xuất đồ lót
下着類製造 |
Sản xuất đồ lót
下着類製造作業 |
Sản xuất bộ đồ giường
寝具製作 |
Sản xuất bộ đồ giường
寝具製作作業 |
Sản xuất thảm
カーペット製造
|
Sản xuất thảm dệt
織じゅうたん製造作業 |
Sản xuất thảm chần sợi nổi vòng
タフテッドカーペット製造作業 |
Sản xuất thảm kim đục lỗ
ニードルパンチカーペット製造作業 |
Làm hàng vải bạt
帆布製品製造 |
Làm hàng vải bạt
帆布製品製造作業 |
May
布はく縫製 |
May áo sơ mi
ワイシャツ製造作業 |
May tấm lót ghế
座席シート縫製 |
May tấm lót ghế ô tô
自動車シート縫製作業 |
May mặc một trong những đơn hàng phổ biến nhận được sự quan tâm của người lao động đặc biệt là các bạn nữ. Điểm thu hút mang đến cho người lao động không chỉ bởi chi phí xuất cảnh thấp hơn nhiều so với các đơn hàng khác mà mức thu nhập mang lại cho người lao động khá cao, nhiều chế độ phúc lợi (đặc biệt các bạn nữ)
Xem chi tiết: Xuất khẩu lao động Nhật bản ngành may mặc - phí thấp, bay nhanh
6. Cơ khí và kim loại (15 nghề, 27 công việc)
Đúc
鋳 造
|
Đúc (đúc sắt)
鋳鉄鋳物鋳造作業 |
Đúc (đúc sản phẩm đúc từ kim loại màu)
非鉄金属鋳物鋳造作業 |
Rèn
鍛 造
|
Rèn khuôn (búa)
ハンマ型鍛造作業 |
Rèn khuôn (máy ép)
プレス型鍛造作業 |
Đúc khuôn
ダイカスト
|
Đúc khuôn (buồng nóng)
ホットチャンバダイカスト作業 |
Đúc khuôn (buồng lạnh)
コールドチャンバダイカスト作業 |
Gia công cơ khí
機械加工
|
Tiện
旋盤作業 |
Phay
フライス盤作業 |
Ép kim loại 金属プレス加工 |
Ép kim loại
金属プレス作業 |
Chế tạo vật liệu thép 鉄 工 |
Vật liệu thép dùng cho kết cấu công trình
構造物鉄工作業 |
Chế tạo kim loại tấm tại nhà máy 工場板金 |
Làm kim loại tấm cho máy móc
機械板金作業 |
Mạ めっき
|
Mạ điện
電気めっき作業 |
Mạ điện nhúng nóng
溶融亜鉛めっき作業 |
Xử lý anốt nhôm アルミニウム陽極酸化処理 |
Xử lý anốt nhôm
陽極酸化処理作業 |
Gia công tinh 仕上げ
|
Gia công tinh (đồ gá và dụng cụ)
治工具仕上げ作業 |
Gia công tinh (khuôn kim loại)
金型仕上げ作業 |
Gia công tinh (Lắp ráp máy móc)
機械組立仕上げ作業 |
Kiểm tra máy 機械検査 |
Kiểm tra máy móc
機械検査作業 |
Bảo dưỡng máy móc 機械保全 |
Bảo dưỡng máy móc
機械系保全作業 |
Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử 電子機器組立て |
Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử
電子機器組立て作業 |
Lắp ráp thiết bị và các máy điện
電気機器組立て
|
Lắp ráp máy điện quay
回転電機組立て作業 |
Lắp ráp máy biến thế
変圧器組立て作業 |
Lắp ráp bảng điều khiển tổng đài
配電盤・制御盤組立て作業 |
Lắp ráp dụng cụ điều khiển công tắc
開閉制御器具組立て作業 |
Cuốn cuộn dây máy điện quay
回転電機巻線製作作業 |
Sản xuất bảng điều khiển in
プリント配線板製造
|
Thiết kế tấm mạch in
プリント配線板設計作業 |
Chế tạo tấm mạch in
プリント配線板製造作業 |
Để biết thêm thông tin về đơn hàng đi XKLĐ Nhật Bản, vui làng CLICK vào Yêu Cầu Gọi Lại để được cán bộ tư vấn gọi lại hỗ trợ nhanh nhất.
Hoặc gọi đến 0979.171.312
7. Những ngành nghề khác (13 nghề, 25 công việc)
Làm đồ đạc trong nhà
家具製作 |
Làm đồ đạc trong nhà (bằng tay)
家具手加工作業 |
In
印 刷 |
In offset
オフセット印刷作業 |
Đóng sách
製 本 |
Công việc đóng sách
製本作業 |
Đúc đồ nhựa
プラスチック成形
|
Đúc đồ nhựa (ép)
圧縮成形作業 |
Đúc đồ nhựa (phun)
射出成形作業 |
Đúc đồ nhựa (bơm)
インフレーション成形作業 |
Đúc đồ nhựa (thổi)
ブロー成形作業 |
Đúc chất dẻo cường hóa
強化プラスチック成形 |
Đúc từng lớp bằng tay
手積み積層成形作業 |
Sơn
塗 装
|
Sơn các tòa nhà
建築塗装作業 |
Sơn kim loại
金属塗装作業 |
Sơn cầu thép
鋼橋塗装作業 |
Sơn phun
噴霧塗装作業 |
Nghề hàn
溶 接
|
Hàn tay
手溶接 |
Hàn bán tự động
半自動溶接 |
Đóng gói công nghiệp
工業包装 |
Công việc đóng gói công nghiệp
工業包装作業 |
Làm thùng các tông
紙器・段ボール箱製造
|
Đục lỗ trên thùng các tông in sẵn
印刷箱打抜き作業 |
Làm thùng giấy đã in sẵn
印刷箱製箱作業 |
Dán thùng giấy
貼箱製造作業 |
Làm thùng các tông
段ボール箱製造作業 |
陶磁器工業製品製造
Sản xuất sản phẩm gốm sứ công nghiệp
|
Công việc đúc gốm bằng bàn xoay máy
機械ろくろ成形作業 |
Công việc đúc tạo hình bằng áp lực
圧力鋳込み成形作業 |
Công việc in hình
パッド印刷作業 |
Sửa chữa ô tô
自動車整備 |
Công việc sửa chữa ô tô
自動車整備作業 |
Vệ sinh tòa nhà
ビルクリーニング |
Công việc vệ sinh tòa nhà
ビルクリーニング作業 |
Hộ lý
介護 |
Hộ lý
介護 |
Phục vụ mặt đất trong sân bay
空港グランドハンドリング |
Công việc hỗ trợ máy bay trên mặt đất
航空機地上支援作業 |
Để biết ưu và nhược điểm của các ngành nghề đi Nhật, đọc ngay bài viết: Vì sao 7 nhóm ngành nghề đi xuất khẩu lao động Nhật Bản luôn rất HOT
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.