Đang thực hiện
Tìm kiếm
 
>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -Minh Hoàn (Mr): 0979 171 312

350 thành ngữ tiếng Nhật thông dụng nhất

14/04/2022
Tại sao phải biết thành ngữ tiếng Nhật? Vì văn hóa giao tiếp của người Nhật không chỉ thể hiện qua cách chào, hành động, cử chỉ mà còn được thể hiện qua lời nói. Đặc biệt trong giao tiếp để giữ ý tứ người Nhật thường không nói thẳng ra, mà sẽ thông qua các thành ngữ.
TẠI SAO PHẢI BIẾT THÀNH NGỮ TIẾNG NHẬT?
Thành ngữ là một phần không thể thiếu trong một ngôn ngữ của tạo nên sự đa dạng của một nền văn hóa. Đặc biệt, trong tiếng Nhật nó có vai trò quan trọng.
 
350 thành ngữ tiếng Nhật thông dụng nhất

Tại sao phải biết thành ngữ tiếng Nhật?

Người Nhật thường sử dụng tục ngữ, thành ngữ để biểu thị những suy nghĩ phức tạp, sâu xa một cách đơn giản và dễ nhớ.

Người Nhật thường để cao cách giáo dục cho con trẻ bằng cách sử dụng thành ngữ. Những cách nói ngắn gọn, súc tích này được sử dụng ở mọi lĩnh vực trong cuộc sống tại Nhật.

Trong quá trình giao tiếp với người Nhật nếu bạn biết dùng thành ngữ phù hợp sẽ làm cho ngôn ngữ của bạn sẽ giống với người bản xứ hơn rất nhiều.

Thành ngữ tiếng Nhật thường được sử dụng nhiều trong
lời bài hát. Nếu có vốn thành ngữ không chỉ giúp bạn mở mang kiến thức mà còn giúp bạn tận hưởng những bài hát tiếng Nhật một cách dễ dàng hơn.

Từ đó bạn sẽ am hiểu sâu sắc hơn về văn hóa, con người vùng đất hoa anh đào từ xa xưa đến hiện đại.

>>>
15 nét tinh hoa văn hóa Nhật Bản khiến cả Thế giới ngưỡng mộ
350 THÀNH NGỮ TIẾNG NHẬT THÔNG DỤNG NHẤT
Để am hiểu và vận dụng được thành ngữ tiếng Nhật thông dụng, hiệu quả, bạn hãy tham khảo những câu thành ngữ ngay dưới đây nhé!
 
1. 空腹 に不味いものなし

Phiên âm: kuufu ni mazui mononashi

Tiếng Việt: Một miếng khi đói bằng một gói khi no

2. 勤勉は賢さを補う

Phiên âm: kinben kashikoi oginau

Tiếng Việt: Cần cù bù thông minh

 
Cần cù bù thông minh

3. 勝って兜の緒を締めよ

Phiên âm: katte kabuto no o wo shimeyo

Tiếng Việt: Thắng không kiêu bại không nản

4. 雀の涙

Phiên âm: Suzume no namida

Tiếng Việt: Nước mắt chim sẻ

5.  猫に小判

Phiên âm: neko ni koban

Tiếng Việt: Ném tiền qua cửa sổ

6. 一期一会

Phiên âm: Ichigo ichie

Tiếng Việt: Đời người chỉ gặp một lần

7.  雲をつかむよう

Phiên âm: kumo wo tsukamuyo

Tiếng Việt: Mơ mộng hão huyền

8. 愛は小出しにせよ  (あいはこだしにせよ)
 

Phiên âm: Ai wa kodashi ni seyo

Tiếng Việt: Yêu nhau lắm, cắn nhau đau

 
Yêu nhau lắm, cắn nhau đau

9.  肩身がせまい

Phiên âm: katami ga semai

Tiếng Việt: Kiến thức nông cạn

10. 水に流す

Phiên âm: Mizu ni nagasu

Tiếng Việt: Để cho chảy vào trong nước

11.  脛に傷を持つ

Phiên âm: sune nu kizu wo motsu

Tiếng Việt: Có tật giật mình.

12. 目が肥える

Phiên âm: Me ga koeru

Tiếng Việt: Có con mắt tinh đời

13.  水に流す

Phiên âm: mizu ni nagasu

Tiếng Việt: Hãy để cho quá khứ là quá khứ

14. 雀の涙

Phiên âm: Suzume no namida

Tiếng Việt: Bé như mắt muỗi

 
Bé như mắt muỗi

15.  猫の手も借りたい

Phiên âm: neko no temokaritai

Tiếng Việt: Đầu tắt mặt tối

16. 雨降って地固まる

Phiên âm: Ame futte ji katamaru

Tiếng Việt: Mưa xong đất lại cứng lại

17.  水の泡

Phiên âm: mizu no awa

Tiếng Việt: Đổ sông đổ biển

18. 鶴の一声

Phiên âm: Tsuru no hitokoe

Tiếng Việt: Miệng nhà quan có gang có thép

20.  生け簀の鯉

Phiên âm: ikesu no koi

Tiếng Việt: Cá nằm trên thớt

21. 七転び八起き

Phiên âm: Nana korobi ya ok

Tiếng Việt: 7 lần ngã 8 lần đứng dậy

22.  頭の上の蝿を追え

Phiên âm: atama noue no haewo oe

Tiếng Việt: Hãy lo cho bản thân mình trước khi đi lo cho người khác.

23. 水を打ったよう

Phiên âm: mizu wo uttayou

Tiếng Việt: Im phăng phắc

24. 犬猿の仲

Phiên âm: kenen no naka

Tiếng Việt: Như chó với mèo

 
Như chó với mèo

25. 火のない所に煙は立たぬ

Phiên âm: hi no nai tokoroni kemurihatanu

Tiếng Việt: không có lửa làm sao có khói

26. 水商売

Phiên âm: mizushoubai

Tiếng Việt: Chỉ có tiền là trên hết

27. ()け石(いし)に水(みず)

Phiên âm: yake ishi ni mizu

Tiếng Việt: Không đủ vô đâu vào đâu

28. 足もとから鳥が立つ

Phiên âm: ashimoto kara tori ga tatsu

Tiếng Việt: Gặp nạn mới biết lo/ nước đến chân mới nhảy

 
nước đến chân mới nhảy

29. 羽根を伸ばす

Phiên âm: hane wo nobasu

Tiếng Việt: Mọc lông thêm cánh, kiểu đủ lông đủ cánh

30. 借りてきた猫のよう

Phiên âm: karitekita neko noyou

Tiếng Việt: Tùy cơ ứng biến

31. 頭隠して尻隠さず

Phiên âm: Atamakakushite shirikakusazu

Tiếng Việt: Giấu đầu hở đuôi

32. 勤勉は成功の母  (きんべんはせいこうのはは)

Phiên âm: Kinben wa seiko no haha

Tiếng Việt: Cần cù bù thông minh

33. 年寄りは家の宝  (としよりはいえのたから)

Phiên âm: Toshiyori wa ie no takara

Tiếng Việt: Kính lão đắc thọ

34. 花より団子  (はなよりだんご)

Phiên âm: Hana yori dango

Tiếng Việt: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

 
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

35. 夫夫たり婦婦たり ( ふふたりふふたり)

Phiên âm: Fufu tari Fufu tari

Tiếng Việt: Thuận vợ thuận chồng tát biển Đông cũng cạn

Còn tiếp...
 

Trong số những câu thành ngữ tiếng Nhật ở trên, bạn thích câu nào nhất? Trên đây là một số câu thành ngữ tiếng Nhật để bạn có thể áp dụng trong quá trình đi xuất khẩu lao động hoặc du học tại Nhật. Nếu biết cách sử dụng hợp lý bạn sẽ để lại ấn tượng tốt đẹp với người Nhật.

Chúc bạn may mắn nhé!

>>> Top 50 Status hay bằng tiếng Nhật đi vào lòng người

>>>  Quê một cục nếu không biết 50 từ lóng tiếng Nhật này...

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

Minh Hoàn (Mr): 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.


App XKLĐ JPNET

Liên hệ hỗ trợ

Minh Hoàn (Mr)

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm
Hỗ trợ trực tuyến
Minh Hoàn (Mr)
Minh Hoàn (Mr)
SĐT: 0979 171 312
Hỏi - đáp
Vui lòng nhập họ tên   Vui lòng nhập số điện thoại   Vui lòng nhập nội dung  
Chia sẻ của người lao động
012589653..
Năm này đã gần 30 tuổi rồi mới có dự định đi...
09875648..
Mình có kinh nghiệm làm cơ khí 3 năm và cũng có bằng...
016576563..
Mình học đại học 3 năm, rồi cảm thấy chán vì ra...

message Yêu Cầu Gọi Lại

Lên đầu trang