Đang thực hiện
Tìm kiếm
 
>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -Minh Hoàn (Mr): 0979 171 312

QUÊ MỘT CỤC nếu không biết 50 từ lóng tiếng Nhật này...

28/08/2018
Sang Nhật du học hay đi XKLĐ mà không biết những từ lóng tiếng Nhật này chỉ có vứt đi. Bởi, khi bị người Nhật mắng mà không biết những từ lóng này nói lại một cách tế nhị thì chỉ có ngậm ngùi mà nghe.
 
Từ lóng tiếng Nhật cũng giống như từ lóng trong tiếng Việt, ngôn ngữ hơi “xuồng xã” thường để dùng giao tiếp với bạn bè, người thân để tếu táo với nhau. Tuy nhiên, đi du học hay XKLĐ tại Nhật bạn cần phải chú ý khi sử dụng những từ này. 

Dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp 50 từ lóng tiếng Nhật được du học sinh, thực tập sinh sử dụng nhiều nhất năm 2019, mọi người tham khảo nha.

 
QUÊ MỘT CỤC nếu không biết 50 từ lóng tiếng Nhật này...

50 từ lóng tiếng Nhật thông dụng nhất 2018

Từ lóng tiếng Nhật ở cấp độ bình thường

1. ばかやろう (bakayarou): Thằng ngu

2. こんやろう (konyarou): Thằng cờ hó này

3. こいつ (koitsu): Cái thằng này

4. くそったれ (kusottare): Thằng cứt này

5. くそがき (kusogaki): Thằng trẻ ranh

6. ちくしょう (chikushou): Chó chết, súc sinh

7. カス (kasu): Đồ cặn bã

8. くず (kuzu): Đồ rác rưởi

9. オカマ(okama): Đồ đồng tính

10. なさけないやつ (nasakenaiyatsu): Kẻ đáng thương, đồ tội nghiệp

 
QUÊ MỘT CỤC nếu không biết 50 từ lóng tiếng Nhật này...

Từ lóng tiếng Nhật ở cấp độ bình thường

11. あいてされない (aitesarenai): Không ai thèm chấp

12. あたまにきているよ (atama ni kiteiruyo): Tôi đang bực mình đây

13. はらがたつ (haragatatsu): Lộn hết ruột (Điên tiết)

14. ふざけるな (fuzakeruna): Đừng giỡn mặt tao

15. なめるな (nameruna): Đừng sỉ nhục tao/coi thường tao

16. うっせえ!Lắm mồm/ im lặng


Từ lóng tiếng Nhật chửi nặng nhất
 
QUÊ MỘT CỤC nếu không biết 50 từ lóng tiếng Nhật này...

Từ lóng tiếng Nhật chửi nặng nhất

1. しねよ (shineyo): Mày chết đi

2. まけいぬ (makeinu): Kẻ thua cuộc, kẻ kém cỏi

3. じごくにいけ (jigokuniike): Xuống địa ngục đi


20 từ lóng của giới trẻ Nhật Bản hay sử dụng

1. あばよ: Chào tạm biệt

2. あぶね: Thế là rất gần!

3. あちいって: Đi ra chỗ khác

4. あちかえれ: Quay trở lại đó, tránh xa ra

5. あの: xin thứ lỗi/ ở đằng kia

6. あほ: Ngu dốt

7. あいつ: Hắn ta ở đằng kia/ gã ta đang ở đó

8. あくまびと : Yêu ma/ quỷ quái

9. あまい : Cả tin/ dại khờ

10. べつに : Không có gì

 
QUÊ MỘT CỤC nếu không biết 50 từ lóng tiếng Nhật này...

20 từ lóng của giới trẻ Nhật Bản hay sử dụng

11. びしょうねん: Chàng cơ bắp/ chàng trai dễ thương

12. ぼんくら: Ngu si/ tối dạ

13. なめるじゃない : Đừng đánh giá thấp tôi

14. なんちゃって: Chỉ đùa thôi

15. あけおめ:  Chúc mừng năm mới

16. しまった: Toi rồi, xong rồi, nguy rồi

17. ぴんぽん : Chuẩn, đúng rồi

18. おひさ: Lâu lắm không gặp

19. かんべんしてくれ: Xin tha cho tôi
 
Trên đây là những từ lóng tiếng Nhật được dùng trong vui chơi, giải trí một cách thân mật hoặc trong trường hợp khẩn cấp. Tuy nhiên, tùy theo từng trường hợp mà áp dụng nhé!

>>>  
11 câu nói xin lỗi bằng tiếng Nhật đi vao lòng người

>>>  3 sai lầm "chết người" khi luyện nghe tiếng Nhật

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

Minh Hoàn (Mr): 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.


App XKLĐ JPNET

Liên hệ hỗ trợ

Minh Hoàn (Mr)

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm
Hỗ trợ trực tuyến
Minh Hoàn (Mr)
Minh Hoàn (Mr)
SĐT: 0979 171 312
Hỏi - đáp
Vui lòng nhập họ tên   Vui lòng nhập số điện thoại   Vui lòng nhập nội dung  
Chia sẻ của người lao động
012589653..
Năm này đã gần 30 tuổi rồi mới có dự định đi...
09875648..
Mình có kinh nghiệm làm cơ khí 3 năm và cũng có bằng...
016576563..
Mình học đại học 3 năm, rồi cảm thấy chán vì ra...

message Yêu Cầu Gọi Lại

Lên đầu trang