Đang thực hiện
Tìm kiếm
 
>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -Minh Hoàn (Mr): 0979 171 312

BỎ TÚI với 80 từ vựng tiếng Nhật về mùa thu

27/06/2022

Thời tiết ở Nhật đã chuyển dần sang thu, đôi khi muốn trải lòng bằng tiếng Nhật mà không biết từ vựng tiếng Nhật về mùa thu như thế nào thì thật là quá quê mùa. Đừng lo, hãy theo dõi bài viết dưới đây để bỏ túi những từ vựng tiếng Nhật bổ ích cho mình nhé!

I. TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ 4 MÙA TRONG NĂM
HẾT HỒN với 80 từ vựng tiếng Nhật về mùa thu

Từ vựng tiếng Nhật 4 mùa trong năm

1. 季節 = きせつ: mùa

2. = はる (Haru): mùa xuân

3. = なつ (Natsu): mùa hè

4. = あき (Aki): mùa thu

5. = ふゆ (Fuyu): mùa đông
II. TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ MÙA THU
Còn gì tuyệt vời hơn với những từ vựng nhắm mắt là thấy mùa thu, cùng đón xem những từ vựng tiếng Nhật về mùa thu được sử dụng nhiều nhất trong năm nhé!

1. 百舌 (Mozu): Một loại chim nhỏ thuộc họ Mozuku, đầu màu nâu, lưng màu tro và mỏ cong như gọng kìm. Thường cất tiếng hot vào mùa thu.

2. 秋晴 (Aki bare): Cảm giác không khi dễ chịu trong mùa thu, bầu trời tưởng như cao hơn.

 
HẾT HỒN với 80 từ vựng tiếng Nhật về mùa thu

Hình 1. Từ vựng tiếng Nhật về mùa thu

3. 秋深し (Akifukashi): Khoảng thời gian giữa mùa thu.

4. 秋の空 (Aki nosora): Thời tiết mùa thu dễ thay đổi, từ này còn chỉ tâm ý dễ chuyển.

5. 鰯雲 (Iwashi gumo): Một loại đám mây cao khoảng từ 9km từ mặt đất trở lên, trắng loang lổ, trông như bầy cá Iwashi.

6. 刈田 (Karita): Ruộng lúa sau khi thu hoạch, chỉ còn trơ lại những gốc rạ, mang cảm giác cô tịch.

 
HẾT HỒN với 80 từ vựng tiếng Nhật về mùa thu

Hình 2. Từ vựng tiếng Nhật về mùa thu

7. 寒露(Kanro): Một trong 24 khí tiết, khoảng mùng 8 tháng 08/2023. 

8. (Kiri): Đây là hiện tượng xảy ra vào mùa thu từ sáng sớm đến trưa, khi hơi nước bốc lên không trung, ở Việt Nam gọi là sương mù.

9. 処暑 (shosho): Một trong 24 khí tiết, khoảng 23 tháng 09, là lúc cái nóng của mùa hè đã hết.

10. 霜降 (Sou Kou): 1 trong 24 khí tiết, diễn ra vào khoảng 23 tháng 08/2023, tiết sương giáng. 

 
HẾT HỒN với 80 từ vựng tiếng Nhật về mùa thu

Hình 3. Từ vựng tiếng Nhật về mùa thu

11. 灯火親しむ (Touka shitashimu): mùa thu là khí tiết dễ chịu, chong đèn đọc sách là thích hợp nhất vào mùa này.

12. 二百十日 (Nihyaku tooka): kể từ ngày lập xuân, 110 ngày sau tức là ứng vào ngày 1 tháng 9 thì lúc này bão hay kéo tới, báo hiệu những gay go cho nông gia.

13. 野分 (Nowaki): Bão nhiệt đới.

14. 白露 (Hakuro): 1 trong 24 khí tiết, khoảng mùng 8 tháng 9, sương đọng trên lá báo hiệu mùa thu nhưng vẫn còn những đợt nắng nóng.

15. 待宵 (matsuyoi): Yến thưởng trăng trong đêm âm lịch 14 tháng 09.

16. 山粧う (Yama Yosoou): Mùa thu cây cỏ trên núi chuyển sang sắc đỏ, nhìn từ xa trông như núi đang trang điểm.

 
HẾT HỒN với 80 từ vựng tiếng Nhật về mùa thu

Hình 4. Từ vựng tiếng Nhật về mùa thu

17. 夜長 (Yonaga): Hiện tượng ngày chóng tàn đêm kéo dài.

18. 立秋 (Risshi): 1 trong 24 khí tiết, tiết lập thu khoảng ngày 7, 8 tháng 09. Trong lịch để từ ngày này trở đi là mùa thu nhưng thực tế tại Nhật là thời kỳ nóng nhất trong năm.

Mời các bạn Học thêm: 20 câu chúc may mắn tiếng Nhật được sử dụng phổ biến
III. TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ THỜI TIẾT
1. 天気 = てんき ( tenki): Thời tiết

2. 天気予報 = てんきよほう (tenki yohou): Dự báo thời tiết

3. 晴れ = はれ (hare): Quang mây, trời rõ

4. 快晴 =  かいせい ( kaisei): Trời có nắng và ít mây

5. 太陽 = たいよう (taiyou): Mặt trời

6. 曇り = くもり (kumori): Trời nhiều mây

 
HẾT HỒN với 80 từ vựng tiếng Nhật về mùa thu

Hình 1. Từ vựng tiếng Nhật về thời tiết

7. = くも ( kumo): Mây

8. = ゆき( yuki): Tuyết

9. 大雪 = おおゆき (ooyuki): Tuyết dày

10. = あられ (arare): Mưa đá

11. = ひょう (hyou): mưa đá

12. = みぞれ (mizore): Thời tiết có cả mưa và tuyết

13. = かみなり(kaminari ): Sấm

14. = あめ (ame): Mưa

15. 洪水 =  こうずい  (kouzui): Lũ lụt

16. 大雨 = おおあめ (ooame): Mưa rào

 
HẾT HỒN với 80 từ vựng tiếng Nhật về mùa thu

Hình 2. Từ vựng tiếng Nhật về thời tiết

17. 豪雨 = ごうう (gouu): Mưa rất to

18. 暴風雨 = ぼうふうう (boufuuu): Mưa bão

19. 海風 = うみかぜ/かいふう (umikaze/kaifuu): Gió biển

20. 乾燥 = かんそう (kansou): Sự khô hạn

21. 津波 = つなみ (tsunami): Sóng thần

22. 春雨 = しゅんう/はるさめ (shunu/harusame): Mưa mùa xuân

23. 酸性雨 = さんせいう (sanseiu): Mưa axit

24. 局地的な雨 = きょくちてきなあめ (kyokuchitekina ame): Mưa rải rác

25. 梅雨 = つゆ/ばいう (tsuyu/baiu): Mùa mưa

26. 湿気 = しっけ (shikke): Độ ẩm

27. 乾季  = かんき (kanki): Mùa khô

 
HẾT HỒN với 80 từ vựng tiếng Nhật về mùa thu

Hình 3. Từ vựng tiếng Nhật về thời tiết

28.  = きり (kiri): Sương

29. 季節風 = きせつふう (kisetsufuu): Gió mùa

30. 気温 = きおん (kion): Nhiệt độ 
 
Còn tiếp….

Nội dung khác có thể hữu ích cho bạn:


>> 20 câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật ấn tượng nhất
>> Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật 
 

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

Minh Hoàn (Mr): 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.


App XKLĐ JPNET

Liên hệ hỗ trợ

Minh Hoàn (Mr)

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm
Hỗ trợ trực tuyến
Minh Hoàn (Mr)
Minh Hoàn (Mr)
SĐT: 0979 171 312
Hỏi - đáp
Vui lòng nhập họ tên   Vui lòng nhập số điện thoại   Vui lòng nhập nội dung  
Chia sẻ của người lao động
012589653..
Năm này đã gần 30 tuổi rồi mới có dự định đi...
09875648..
Mình có kinh nghiệm làm cơ khí 3 năm và cũng có bằng...
016576563..
Mình học đại học 3 năm, rồi cảm thấy chán vì ra...

message Yêu Cầu Gọi Lại

Lên đầu trang