Cuộc sống của thực tập sinh xa nhà, xa người thân đôi khi không tránh khỏi sức khỏe không tốt hay chẳng may bị tai nạn phải vào viện. Nhưng nếu không biết tiếng hay cách diễn đạt tiếng Nhật nhiều trường hợp lớ ngớ như gà mắc tóc. Sau đây là một số từ vựng cơ bản thường dùng khi khám chữa bệnh tại Nhật.
Trước khi sang Nhật làm việc, thực tập sinh đều phải học tiếng Nhật và phải đạt trình độ sơ cấp N5 trở lên. Thế nhưng ở trình độ N5 thực tập sinh chỉ biết những từ vựng cơ bản, chủ yếu xoay quanh cuộc sống.
Tuy nhiên khi có việc cần sử dụng tiếng Nhật chuyên ngành thì lại không biết sử dụng ra sao. Vì vậy, những từ vựng chúng tôi cung cấp dưới đây sẽ giúp ích cho bạn khi đi khám bệnh tại Nhật.
Vũ điệu Bon-dori
I. 21 nhóm từ vựng cơ bản tại bệnh viện
1. 応急手当 おうきゅうてあて: Cấp cứu
2. 人工呼吸 じんこうこきゅう: Hô hấp nhân tạo
3. 生命 命: Tính mạng
4. 体、 身体: Cơ thể
5. 体調、 調子: Tình trạng cơ thể

Hình 1. 21 nhóm từ vựng tiếng Nhật cơ bản tại bệnh viện
6. 医者、 医師: Bác sĩ
7. 名医: Danh y
8. 歯医者: Nha sỹ
9. 看護師 かんこし: Y tá
10. 看護婦 かんごふ: Nữ y tá, hộ lý
11. 薬剤師 やくざいし: Dược sỹ
12. インターン: Bác sĩ thực tập
13. 病人 患者: Bệnh nhân
14. けが人: Người bị thương
15. 健康診断 (けんこうしんだん)を受ける: Kiểm tra sức khoẻ
16. 診察 しんさつ: Khám bệnh
17. 診断 しんだん: Chuẩn đoán
18. 体温を測る はかる: Đo nhiệt độ cơ thể
19. 脈(みゃく)をとる: Đo mạch, kiểm tra mạch
20. レントゲンを撮る: Chụp x quang
21. 血液型(けつえきがた): Nhóm máu
II. Từ vựng về tình trạng sức khỏe
1. 高血圧(こうけつあつ): Huyết áp cao
2. 糖尿病(とうにょうびょう): Bệnh tiểu đường
3. 手足(てあし)、顔(かお)がむくむ : Tay chân mặt phù, nề
4. 食中毒 : Ngộ độc thực phẩm
5. 風邪(かぜ): Cảm cúm
Hình 1. Từ vựng tiếng Nhật về tình trạng sức khỏe
6. 骨折(こっせつ): Gãy xương
7. ねんざ : Bong gân
8. 伝染病(でんせんびょう): Bệnh truyền nhiễm
9. ヘルニア: Thoái vị đĩa đệm
10. 喘息(ぜんそく): Hen suyễn
11. 咳(せき) : Ho
12. アレルギー : Dị ứng
13. 気管支炎(きかんしえん): Viêm phế quản
14. 肺炎(はいえん) : Viêm phổi
15. へんとうせん炎(えん): Viêm Amidan
Từ vựng chỉ bộ phận cơ thể người bằng tiếng Nhật
16. がん : Ung thư
17. 大腸炎(だいちょうえん): Viêm đại tràng
18. 盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa
19. 肺臓(はいぞう): Phổi
20. 結核(けっかく): Ho lao
21. 心臓(しんぞう): Tim
22. 肝臓(かんぞう): Gan
23. 型肝炎(かんえん): Viêm gan B
24. 脳出血(のうしゅっけつ): Chảy máu não
25. 脳卒中(のうそっちゅう) : Tai biến mạch máu não
26. 心臓病(しんぞうびょう): Bệnh tim

Hình 2. Từ vựng tiếng Nhật về tình trạng sức khỏe
27. 関節(かんせつ): Khớp
28. 脊椎骨(棘 (せきついこつきょく) : Gai đốt sống
29. 結石症(けせきしょう): Bệnh sỏi thận
30. 胆石症(たんせきしょう): Bệnh sỏi mật
31. 盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa
32. 肩凝り(かたこり): Đau vai, cứng vai
33. 目もらい(めもらい): Đau mắt hột
34. 過敏性皮膚(かびんせいひふ) : Da dễ bị kích ứng
35. 水疱瘡(みずぼうそう): Bệnh thủy đậu
36. 不眠症(ふみんしょう) : Bệnh mất ngủ
37. めまい : Hoa mắt chóng mặt
38. 頭痛(ずつう) : Đau đầu
39. 腰痛(ようつう): Đau lưng
40. 腹痛(ふくつう): Đau bụng
41. 吐き気(はきけ): Buồn nôn
>>> Xem thêm: Điều kiện sức khỏe đi XKLĐ Nhật Bản 2018
III. Từ vựng về bệnh trạng
Hình ảnh nội tạng của người bằng tiếng Nhật
1. 問診書(もんしんしょ): Giấy khám bệnh
2. 病名(びょうめい): Tên bệnh
3. 診察(しんさつ) : Khám bệnh
4. 検査(けんさ): Kiểm tra
5. 治療(ちりょう): Trị liệu
6. 手術(しゅじゅつ): Phẫu thuật
7. 入院(にゅういん): Nhập viện
8. 退院(たいいん): Xuất viện
9. 救急(きゅうきゅう): Cấp cứu
10. 健康診断(けんこうしんだん): Khám sức khỏe tổng thể
IV. Từ vựng về thuốc
1. 薬の種類(くすりのしゅるい): Loại/dạng thuốc
2. 抗生剤(こうせいざい)/抗生物質(こうせいぶっしつ) : Thuốc kháng sinh
3. 粉薬(こなぐすり): Dạng bột
4. 錠剤(じょうざい): Dạng viên nén
5. カブセル : Dạng con nhộng

Từ vựng tiếng Nhật về thuốc
6. 液体(えきたい): Thuốc dạng nước
7. シロップ : Dạng Si rô
8. 塗り薬(ぬりくすり): Dạng thuốc bôi
9. 一日。。。何回 : Một ngày … uống…. mấy lần
10. 副作用(ふくさよう) : Tác dụng phụ
11. ワクシン : Vacxin
12. 薬の飲み方(くすりののみかた): Cách uống thuốc
13. 食間(しょっかん) : Giữa bữa ăn này với bữa ăn kia
14. 食前(しょくぜん) : Trước khi ăn
15. 食後(しょくご) : Sau khi ăn
16. 就寝前(しゅうしんまえ) : Trước khi ngủ
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.