Đang thực hiện
Tìm kiếm
 
>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -Minh Hoàn (Mr): 0979 171 312

Khám bệnh tại Nhật lớ ngớ như gà mắc tóc nếu không biết những từ này

16/08/2018
Cuộc sống của thực tập sinh xa nhà, xa người thân đôi khi không tránh khỏi sức khỏe không tốt hay chẳng may bị tai nạn phải vào viện. Nhưng nếu  không biết tiếng hay cách diễn đạt tiếng Nhật nhiều trường hợp lớ ngớ như gà mắc tóc. Sau đây là một số từ vựng cơ bản thường dùng khi khám chữa bệnh tại Nhật.

Trước khi sang Nhật làm việc, thực tập sinh đều phải học tiếng Nhật và phải đạt trình độ sơ cấp N5 trở lên. Thế nhưng ở trình độ N5 thực tập sinh chỉ biết những từ vựng cơ bản, chủ yếu xoay quanh cuộc sống.

Tuy nhiên khi có việc cần sử dụng tiếng Nhật chuyên ngành thì lại không biết sử dụng ra sao. Vì vậy, những từ vựng chúng tôi cung cấp dưới đây sẽ giúp ích cho bạn khi đi khám bệnh tại Nhật.

Khám bệnh tại Nhật lớ ngớ như gà mắc tóc nếu không biết những từ này

Vũ điệu Bon-dori
 
I. 21 nhóm từ vựng cơ bản tại bệnh viện

1. 応急手当 おうきゅうてあて: Cấp cứu

2. 人工呼吸 じんこうこきゅう: Hô hấp nhân tạo

3. 生命 命: Tính mạng

4. 体、 身体: Cơ thể

5. 体調、 調子: Tình trạng cơ thể

 
Khám bệnh tại Nhật lớ ngớ như gà mắc tóc nếu không biết những từ này

Hình 1. 21 nhóm từ vựng tiếng Nhật cơ bản tại bệnh viện
 
6. 医者、 医師: Bác sĩ

7. 名医: Danh y

8. 歯医者: Nha sỹ

9. 看護師 かんこし: Y tá

10. 看護婦 かんごふ: Nữ y tá, hộ lý

11. 薬剤師 やくざいし: Dược sỹ

12. インターン: Bác sĩ thực tập

13. 病人 患者: Bệnh nhân

14. けが人: Người bị thương

15. 健康診断 (けんこうしんだん)を受ける: Kiểm tra sức khoẻ

16. 診察 しんさつ: Khám bệnh

17. 診断 しんだん: Chuẩn đoán

18. 体温を測る はかる: Đo nhiệt độ cơ thể

19. 脈(みゃく)をとる: Đo mạch, kiểm tra mạch

20. レントゲンを撮る: Chụp x quang

21. 血液型(けつえきがた): Nhóm máu


II. Từ vựng về tình trạng sức khỏe
 
1. 高血圧(こうけつあつ):  Huyết áp cao

2. 糖尿病(とうにょうびょう): Bệnh tiểu đường

3. 手足(てあし)、顔(かお)がむくむ : Tay chân mặt phù, nề

4. 食中毒  : Ngộ độc thực phẩm

5. 風邪(かぜ): Cảm cúm

 


Hình 1. Từ vựng tiếng Nhật về tình trạng sức khỏe
6. 骨折(こっせつ): Gãy xương

7. ねんざ : Bong gân

8. 伝染病(でんせんびょう): Bệnh truyền nhiễm

9. ヘルニア: Thoái vị đĩa đệm

10. 喘息(ぜんそく):  Hen suyễn

11. 咳(せき) : Ho

12. アレルギー : Dị ứng

13. 気管支炎(きかんしえん):  Viêm phế quản

14. 肺炎(はいえん) : Viêm phổi

15. へんとうせん炎(えん): Viêm Amidan

 
Khám bệnh tại Nhật lớ ngớ như gà mắc tóc nếu không biết những từ này
 
Từ vựng chỉ bộ phận cơ thể người bằng tiếng Nhật

16. がん : Ung thư

17. 大腸炎(だいちょうえん): Viêm đại tràng

18. 盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa

19. 肺臓(はいぞう): Phổi

20. 結核(けっかく): Ho lao

21. 心臓(しんぞう): Tim

22. 肝臓(かんぞう): Gan

23. 型肝炎(かんえん): Viêm gan B

24. 脳出血(のうしゅっけつ): Chảy máu não

25. 脳卒中(のうそっちゅう) : Tai biến mạch máu não

26. 心臓病(しんぞうびょう): Bệnh tim

Khám bệnh tại Nhật lớ ngớ như gà mắc tóc nếu không biết những từ này

Hình 2. Từ vựng tiếng Nhật về tình trạng sức khỏe
 
27. 関節(かんせつ): Khớp

28. 脊椎骨(棘 (せきついこつきょく) : Gai đốt sống

29. 結石症(けせきしょう): Bệnh sỏi thận

30. 胆石症(たんせきしょう): Bệnh sỏi mật

31. 盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa

32. 肩凝り(かたこり): Đau vai, cứng vai

33. 目もらい(めもらい): Đau mắt hột

34. 過敏性皮膚(かびんせいひふ) : Da dễ bị kích ứng

35. 水疱瘡(みずぼうそう): Bệnh thủy đậu

36. 不眠症(ふみんしょう) : Bệnh mất ngủ

37. めまい : Hoa mắt chóng mặt

38. 頭痛(ずつう) : Đau đầu

39. 腰痛(ようつう): Đau lưng

40. 腹痛(ふくつう): Đau bụng

41. 吐き気(はきけ): Buồn nôn

>>> Xem thêm:
Điều kiện sức khỏe đi XKLĐ Nhật Bản 2018
 
III. Từ vựng về bệnh trạng
 
Khám bệnh tại Nhật lớ ngớ như gà mắc tóc nếu không biết những từ này

Hình ảnh nội tạng của người bằng tiếng Nhật
1. 問診書(もんしんしょ): Giấy khám bệnh

2. 病名(びょうめい): Tên bệnh

3. 診察(しんさつ) : Khám bệnh

4. 検査(けんさ): Kiểm tra

5. 治療(ちりょう): Trị liệu

6. 手術(しゅじゅつ): Phẫu thuật

7. 入院(にゅういん): Nhập viện

8. 退院(たいいん): Xuất viện

9. 救急(きゅうきゅう): Cấp cứu

10. 健康診断(けんこうしんだん): Khám sức khỏe tổng thể
 
IV. Từ vựng về thuốc

1. 薬の種類(くすりのしゅるい): Loại/dạng thuốc

2. 抗生剤(こうせいざい)/抗生物質(こうせいぶっしつ) : Thuốc kháng sinh

3. 粉薬(こなぐすり): Dạng bột

4. 錠剤(じょうざい): Dạng viên nén

5. カブセル : Dạng con nhộng
 
Khám bệnh tại Nhật lớ ngớ như gà mắc tóc nếu không biết những từ này

Từ vựng tiếng Nhật về thuốc
6. 液体(えきたい): Thuốc dạng nước

7. シロップ : Dạng Si rô

8. 塗り薬(ぬりくすり): Dạng thuốc bôi

9. 一日。。。何回 : Một ngày … uống…. mấy lần

10. 副作用(ふくさよう) : Tác dụng phụ

11. ワクシン : Vacxin

12. 薬の飲み方(くすりののみかた): Cách uống thuốc

13. 食間(しょっかん) : Giữa bữa ăn này với bữa ăn kia

14. 食前(しょくぜん) : Trước khi ăn

15. 食後(しょくご) : Sau khi ăn

16. 就寝前(しゅうしんまえ) : Trước khi ngủ

Mong rằng các từ vựng về khám, chữa bệnh bằng tiếng Nhật ở trên sẽ giúp ích cho bạn trong việc khám chữa bệnh tại Nhật. Tuy nhiên, phòng bệnh hơn chữa bệnh, nếu bạn cảm thấy tình trạng sức khỏe mình không tốt thì nên đi khám tại bệnh viện càng sớm càng tốt nhé!

Chúc bạn có thật nhiều sức khỏe!

>>> Xem thêm:
20 câu chúc may mắn tiếng Nhật chất hơn nước cất

>>> Xem thêm: Giới thiệu bản thân và gia đình bằng tiếng Nhật cực hay

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

Minh Hoàn (Mr): 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.


App XKLĐ JPNET

Liên hệ hỗ trợ

Minh Hoàn (Mr)

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm
Hỗ trợ trực tuyến
Minh Hoàn (Mr)
Minh Hoàn (Mr)
SĐT: 0979 171 312
Hỏi - đáp
Vui lòng nhập họ tên   Vui lòng nhập số điện thoại   Vui lòng nhập nội dung  
Chia sẻ của người lao động
012589653..
Năm này đã gần 30 tuổi rồi mới có dự định đi...
09875648..
Mình có kinh nghiệm làm cơ khí 3 năm và cũng có bằng...
016576563..
Mình học đại học 3 năm, rồi cảm thấy chán vì ra...

message Yêu Cầu Gọi Lại

Lên đầu trang