Đang thực hiện
Tìm kiếm
 
>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -Minh Hoàn (Mr): 0979 171 312

Từ vựng giao tiếp tiếng Nhật về thực phẩm thông dụng nhất

13/09/2017
Dù bạn sang Nhật Bản du học, lao động hay đi du lịch thì việc học nhóm từ vựng tiếng Nhật này cũng rất sức quan trọng và cần thiết. Dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn 1 số từ vựng tiếng Nhật và câu giao tiếp mua bán thực phẩm thông dụng nhất.
 
Từ vựng giao tiếp tiếng Nhật về thực phẩm thông dụng nhất

4 từ này bạn sẽ được học ngay từ những bài tiếng Nhật đầu tiên

Từ vựng giao tiếp tiếng Nhật về thực phẩm thông dụng nhất

Đây đều là những nguyên liệu nấu ăn thông dụng hàng ngày

Từ vựng giao tiếp tiếng Nhật về thực phẩm thông dụng nhất

Các từ vựng về mùi vị thực phẩm

Từ vựng giao tiếp tiếng Nhật về thực phẩm thông dụng nhất

Đồ dùng nhà bếp bạn đã biết đến chưa?

Từ vựng giao tiếp tiếng Nhật về thực phẩm thông dụng nhất

Bạn sẽ làm các món xào, hấp, nướng thế nào?


Từ vựng giao tiếp tiếng Nhật về thực phẩm thông dụng nhất

Một số loại hoa quả người Việt ưa chuộng tại Nhật Bản

 
イチゴがあります。ichigo ga ari masu
Tôi có một quả / trái dâu đất.
キウイとメロンがあります。kiui to meron ga ari masu
Tôi có một quả / trái kiwi và một quả / trái dưa hấu.
オレンジとグレープフルーツがあります。orenji to gurepufurutsu ga ari masu
Tôi có một quả / trái cam và một quả / trái bưởi.
リンゴとマンゴーがあります。ringo to mango ga ari masu
Tôi có một quả / trái táo và một quả / trái xoài.
バナナとパイナップルがあります。banana to painappuru ga ari masu
Tôi có một quả / trái chuối và một quả / trái dứa.

Từ vựng giao tiếp tiếng Nhật về thực phẩm thông dụng nhất

Các loại rau củ quả tiếng Nhật cũng dễ nhớ đấy chứ?

Từ vựng giao tiếp tiếng Nhật về thực phẩm thông dụng nhất

Các loại thực phẩm thông dụng này được bày bán ở hầu hết các chợ, siêu thị tại Nhật

 
マトン : Thịt cừu
ラム : Thịt cừu non
鴨肉 かもにく : Thịt vịt

 たまご : Trứng
うずなの卵  : Trứng chim cút


うなぎ : Lươn
かつお : Cá ngừ
かれい : cá bơn lưỡi ngựa
鮭 さけ :  Cá hồi
さば : cá thu

さわら : cá thu Tây Ban Nha
すずき : Cá rô biển
鯛 たい : cá tráp biển
たら : cá tuyết
にしん : cá trích

ひらめ : cá bơn
まくろ : cà ngừ
ます : cá trê
いか : mực
蛸 たこ : bạch tuộc

伊勢えび いせえび : Tôm hùm
小海老 : Tôm thẻ
かに : cua
たにし : ốc (vặn)

あわび : Bào ngư
かき : hàu
はまぐり : Trai, sò (lớn)
ほたてかい : Sò, sò điệp

Từ vựng giao tiếp tiếng Nhật về thực phẩm thông dụng nhất

Từ vựng giao tiếp tiếng Nhật về thực phẩm thông dụng nhất

Danh sách 1 số gia vị cần thiết cho bữa ăn

Từ vựng giao tiếp tiếng Nhật về thực phẩm thông dụng nhất

Cách gọi tên 1 số món lẩu, nướng ở Nhật

Từ vựng giao tiếp tiếng Nhật về thực phẩm thông dụng nhất

Một số loại bánh và đồ ngọt giá rẻ tại Nhật

 
Hy vọng những từ vựng tiếng Nhật thông dụng về thực phẩm này sẽ giúp bạn có 1 cuộc sống tốt hơn tại Nhật. Việc học tiếng Nhật chuyên ngành rất quan trọng nhưng nhất thiết phải nắm được các từ chuyên về thực phẩm nhé! Vì đây đều là những từ thiết thực, bạn sử dụng hàng ngày.

Bạn quan tâm đến đến các bài học tiếng Nhật khác có thể click bài viết này nhé!

Laodongxuatkhau.vn chúc các bạn học tiếng Nhật thật tốt, có 1 cuộc sống, công việc ổn định tại Nhật.

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

Minh Hoàn (Mr): 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.


App XKLĐ JPNET

Liên hệ hỗ trợ

Minh Hoàn (Mr)

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm
Hỗ trợ trực tuyến
Minh Hoàn (Mr)
Minh Hoàn (Mr)
SĐT: 0979 171 312
Hỏi - đáp
Vui lòng nhập họ tên   Vui lòng nhập số điện thoại   Vui lòng nhập nội dung  
Chia sẻ của người lao động
012589653..
Năm này đã gần 30 tuổi rồi mới có dự định đi...
09875648..
Mình có kinh nghiệm làm cơ khí 3 năm và cũng có bằng...
016576563..
Mình học đại học 3 năm, rồi cảm thấy chán vì ra...

message Yêu Cầu Gọi Lại

Lên đầu trang