012589653..
Năm này đã gần 30 tuổi rồi mới có dự định đi...
Một trong những vấn để mà lao động nhất định phải biết khi tham gia chương trình XKLĐ Nhật Bản đó là mức lương cơ bản, lương tối thiểu theo vùng ở Nhật tại thời điểm hiện tại. Vậy tại sao phải biết về mức lương này? Nên chọn tỉnh nào có mức cao khi đi XKLĐ Nhật Bản? Cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây!
Tỉnh / Thành phố | Mức lương tối thiểu (đơn vị: Yên) |
Ngày có hiệu lực | |
2018 | 2019 | ||
北海道(Hokkaido) | 835 | 861 | 03/10/2019 |
青森 (Aomori) | 762 | 790 | 04/10/2019 |
岩手 (Iwate) | 762 | 790 | 04/10/2019 |
宮城 (Miyagi) | 798 | 824 | 01/10/2019 |
秋田 (Akita) | 762 | 790 | 03/10/2019 |
山形 (Yamagata) | 763 | 790 | 01/10/2019 |
福島 (Fukushima) | 772 | 798 | 01/10/2019 |
茨城 (Ibaraki) | 822 | 849 | 01/10/2019 |
栃木 (Tochigi) | 826 | 853 | 01/10/2019 |
群馬 (Gunma) | 809 | 835 | 06/10/2019 |
埼玉 (Saitama) | 898 | 926 | 01/10/2019 |
千葉 (Chiba) | 895 | 923 | 01/10/2019 |
東京 (Tokyo) | 985 | 1,013 | 01/10/2019 |
神奈川 (Kanagawa) | 983 | 1,011 | 01/10/2019 |
新潟 (Nigata) | 803 | 830 | 06/10/2019 |
富山 (Toyama) | 821 | 848 | 01/10/2019 |
石川 (Ishikawa) | 806 | 832 | 02/10/2019 |
福井 (Fukui) | 803 | 829 | 04/10/2019 |
山梨 (Yamanashi) | 810 | 837 | 01/10/2019 |
長野 (Nagano) | 821 | 848 | 04/10/2019 |
岐阜 (Gifu) | 825 | 851 | 01/10/2019 |
静岡 (Shizuoka) | 858 | 885 | 04/10/2019 |
愛知 (Aichi) | 898 | 926 | 01/10/2019 |
三重 (Mie) | 846 | 873 | 01/10/2019 |
滋賀 (Shiga) | 839 | 866 | 03/10/2019 |
京都 (Kyoto) | 882 | 909 | 01/10/2019 |
大阪 (Osaka) | 936 | 964 | 01/10/2019 |
兵庫 (Hyogo) | 871 | 899 | 01/10/2019 |
奈良 (Nara) | 811 | 837 | 05/10/2019 |
和歌山 (Wakayama) | 803 | 830 | 01/10/2019 |
鳥取 (Tottori) | 762 | 790 | 05/10/2019 |
島根 (Shimane) | 764 | 790 | 01/10/2019 |
岡山 (Okayama) | 807 | 833 | 02/10/2019 |
広島 (Hiroshima) | 844 | 871 | 01/10/2019 |
山口 (Yamaguchi) | 802 | 829 | 05/10/2019 |
徳島 (Tokushima) | 766 | 793 | 01/10/2019 |
香川 (Kagawa) | 792 | 818 | 01/10/2019 |
愛媛 (Ehime) | 764 | 790 | 01/10/2019 |
高知 (Kochi) | 762 | 790 | 05/10/2019 |
福岡 (Fukuoka) | 814 | 841 | 01/10/2019 |
佐賀 (Saga) | 762 | 790 | 04/10/2019 |
長崎 (Nagasaki) | 762 | 790 | 03/10/2019 |
熊本 (Kumamoto) | 762 | 790 | 01/10/2019 |
大分 (Oita) | 762 | 790 | 01/10/2019 |
宮崎 (Miyazaki Ken) | 762 | 790 | 04/10/2019 |
鹿児島 (Kagoshima) | 761 | 790 | 03/10/2019 |
沖縄 (Okinawa) | 762 | 901 | 03/10/2019 |
Tỉnh thành có mức lương cao nhất | Mức lương năm 2019 | Mức lương năm 2020 |
Tokyo | 957 | 1013 |
Kanagawa | 954 | 1011 |
Osaka | 917 | 964 |
Saitama/Aichi | 898 | 926 |
Chiba
|
895 | 923 |
Tỉnh | Lương cơ bản 2020 | Lương cơ bản 2019 | |
Tottori | 790 | 754 |
Tỉnh có mức lương
cơ bản thấp nhất |
Shimane | 790 | 754 | |
Ehime | 790 | 759 |
Tỉnh có mức lương
cơ bản thấp thứ hai |
Kochi | 790 | 759 | |
Aomori | 790 | 760 |
Tỉnh có mức lương
cơ bản thấp thứ ba |
Iwate | 790 | 760 | |
Akita | 790 | 760 | |
Tokushima | 793 | 760 | |
Saga | 790 | 760 | |
Nagasaki | 790 | 760 | |
Kumamoto | 790 | 760 | |
Oita | 790 | 760 | |
Miyazaki | 790 | 760 | |
Kagoshima | 790 | 760 | |
Okinawa | 790 | 760 |
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
Minh Hoàn (Mr): 0979 171 312
Minh Hoàn (Mr)
0979 171 312
hotro.japan@gmail.com
Yêu Cầu Gọi Lại