Ở Nhật mà không nắm những mẫu câu tiếng Nhật sử dụng trong trường hợp khẩn cấp thì chỉ có ngồi mà khóc. Không phải lúc nào cũng gặp may mắn, gặp được người tốt ở Nhật. Cùng bỏ túi những mẫu câu tiếng Nhật này để khi sang Nhật có việc khẩn cấp thì lôi ra để dùng nhé!
Ở Nhật Bản trong tình huống khẩn cấp bạn sẽ nói gì?
Đi XKLĐ hay du học chắc chắn sẽ có lúc bạn gặp khó khăn hay rơi vào tình huống khẩn cấp. Đặc biệt, bạn lại không giỏi tiếng Nhật, không thông thạo ở Nhật, cách tốt nhất là nắm được 79 mẫu câu tiếng Nhật sử dụng khi khẩn cấp này nhé! Phòng còn hơn tránh đúng không các bạn.
I. 5 MẪU CÂU TIẾNG NHẬT SỬ DỤNG KHI MẤT ĐỒ
1. 緊急です
(kinkyu desu)
Đây là một trường hợp khẩn cấp
2. 私のパスポートを失くしました
(watashi no pasupooto wo nakushimashita)
Tôi bị mất hộ chiếu
3. 私の財布を失くしました
(watashi no saifu wo nakushimashita)
Tôi bị mất ví tiền
4. 一番近い警察署はどこですか
(ichiban chikai keisatsusho wa dokodesuka)
Đồn cảnh sát gần nhất ở đâu?
5. …..大使館はどこですか
(…taishikan wa doko desuka)
Đại sứ quán…. ở đâu?
II. MẪU CÂU TIẾNG NHẬT KÊU CỨU
1. 助けて (tasukete): Cứu!
2. 病院はどこですか (byouin wa doko desuka): Bệnh viện ở đâu?
3. 医者がいります (isha ga iru/hitsuyou desu): Tôi cần một bác sĩ
4. 医者を呼んで (isha wo yonde): Làm ơn gọi bác sĩ!
5. 救急車を呼んで (kyuukyuusha wo yonde): Làm ơn gọi xe cứu thương!
6.助けてくれませんか/手伝ってくれませんか
(tasuketekuremasenka/tetsudattekuremasenka)
Làm ơn giúp tôi được không?
7. 救急車 (kyuukyuusha): Xe cứu thương
8. 病院 (byouin): Bệnh viện
9. 緊急 (kyuukyuu): Khẩn cấp
10. 火事だ (kaji da): Cháy!
11. じこだ(jiko da) : Có tai nạn
12. じしんだ(jishin da): Có động đất
13. つなみだ(tsunami da) : Có sóng thần
14. こうずいだ(kouzui da) : Có lũ lụt
15. たいへんだ(taihen da): Có chuyện xấu xảy ra
16. きんきゅうじたいです(kinkyujitai desu): Tình huống khẩn cấp
III. MẪU CÂU TIẾNG NHẬT NHỜ SỰ GIÚP ĐỠ
1. ガス/ガソリンが無いです
(gasu/ gasorin ga naidesu)
Tôi bị hết ga/ xăng
2. 道に迷っているので助けてください
(michini mayotteirunode tasuketekudasai)
Tôi bị lạc, làm ơn giúp!
3. 警察 (keisatsu): Cảnh sát
4. 警察署 (keisatsusho): Đồn cảnh sát
5. 私は強盗に遭いました
(watashi wa goutou ni aimashita)
Tôi bị trấn lột
6. カメラを失くしました
(kamera wo nakushimashita)
Tôi bị mất máy ảnh
7. 私の鞄が盗まれました
(watashi no kaban ga nusumaremashita)
Túi của tôi đã bị ăn cắp
8. 私の鞄を失くしました
(watashino kaban wo nakushimashita)
Tôi bị mất túi!
9. 私の電話が盗まれました
(watashino denwa ga nusumaremashita)
Điện thoại của tôi đã bị ăn cắp
10. 泥棒 (dorobou): Trộm/ Cướp
11. 止まれ (tomare): Dừng lại !
12. 謝ります(ayamarimasu): Tôi xin lỗi
13. 私は旅行保険に加入してます
(watashi wa ryokou hoken ni kanyuu shiteimasu)
Tôi có bảo hiểm du lịch
14. あなたの電話を借りてもいいですか
(anatano denwa wo karitemo iidesuka)
Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn…
15. 私は電話をしなければいけません
(watashi wa dennwa wo shinakerebaikemasen)
Tôi cần phải gọi …
16. 行方不明者を届け出る
(yukuefumeisha wo todokedesu)
Báo án người mất tích
17. 私の子供が行方不明です
(wtashino kodomo ga yukuefumei desu)
Con tôi đã mất tích
18. 私の妻が行方不明です
(watashino tsuma ga yukuefumei desu)
Vợ tôi bị mất tích
19. 私の夫が行方不明です
(watashino otto ga yukuefumei desu)
Chồng tôi bị mất tích
20. ごめんなさい
(gomennasai)
Tôi xin lỗi
21. 私はしてません
(watashi wa shiteinai)
Tôi đã không làm điều đó
22. 英語が話せる弁護士をお願いできますか
eigo ga hanaseru bengoshi wo onegai dekimasuka
(Làm ơn tôi có thể có một luật sư nói tiếng…)
23. ここには英語を話せる人がいますか
(kokoniwa eigo wo hanaseruhito ga imasuka)
Có ai ở đây có thể nói tiếng Anh không?
Còn tiếp…
Xem thêm:
>>> Tìm Taxi ở Nhật thật dễ nếu biết 50 cụm từ tiếng Nhật này
>>> 60 câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn bằng tiếng Nhật TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.