Xin chào công ty,
Em tên là Khải, 23 tuổi đang là du học sinh Nhật Bản. Cuộc sống bên Nhật khá đắt đỏ nên em thường xuyên phải làm Baito (làm thêm) để kiếm tiềm trang trải. Tuy nhiên thì thời gian hạn chế chỉ được 28 tiếng/tuần chỉ đủ để sinh hoạt, chưa tính tiền nhà.
Em đang tính chuyển sang diện visa kỹ năng đặc định để đi làm nhưng vẫn còn thắc mắc không biết du học sinh ở Nhật thì có thể tham gia chương trình kỹ năng đặc định được không? Nếu được thì cần phải thi hay cần thủ tục giấy tờ gì ạ? Mong nhận được phản hồi sớm từ công ty. Em xin chân thành cảm ơn!
Từ 18 tuổi trở lên
Giới tính: Nam/nữ
ÁP dụng 14 ngành nghề
Sức khỏe: tốt, không mắc các bệnh bị cấm đi XKLĐ nhật Bản. Xem ngay: Tổng hợp danh sách nhóm bệnh KHÔNG THỂ đi xuất khẩu lao động Nhật Bản 2018
Chưa từng bỏ trốn tại Nhật
Điều kiện xin visa đặc định Nhật Bản
Chưa từng ở Nhật với tư cách lưu trú tị nạn
Chưa từng là du học sinh bị đuổi học do đạo đức xã hội không tốt
Hoàn thành xong chương trình tu nghiệp sinh
Ngành nghề |
Thống kê năm 2019 |
Dự đoán thiếu hụt lao động 5 năm tới |
|||
Sô lượng lao động hiện có |
Số lượng lao động còn thiếu |
Số lượng lao động dự đoán |
Số lượng lao động thiếu hụt dự đoán |
||
1 |
Chăm sóc người già (Hộ lý. 介護) |
5,000 |
60,000 |
50,000 |
300,000 |
2 |
Vệ sinh tòa nhà (ビルクリーニング) |
7,000 |
50,000 |
37,000 |
90,000 |
3 |
Gia công nguyên liệu (素材産業) |
4,300 |
30,000 |
21,000 |
62,000 |
4 |
Gia công cơ khí (産業機械製造業) |
1,050 |
12,000 |
5,250 |
75,000 |
5 |
Cơ điện, điện tử (電子・電気機器関連産業) |
650 |
7,000 |
3,750 |
62,000 |
6 |
Xây dựng (建築業) |
5,000 |
20,000 |
30,000 |
210,000 |
7 |
Công nghiệp chế tạo tàu biển (造船・船用工業) |
1,300 |
6,400 |
10,000 |
22,000 |
8 |
Sửa chữa ô tô (自動車整備業) |
300 |
1,600 |
6,000 |
13,000 |
9 |
Công việc liên quan nghiệp vụ trong sân bay (空港業) |
100 |
1,400 |
1,700 |
8,000 |
10 |
Nghiệp vụ khách sạn (宿泊業) |
1,050 |
30,000 |
20,000 |
100,000 |
11 |
Nông nghiệp(農業) |
3,600 |
70,000 |
18,000 |
13,000 |
12 |
Ngư Nghiệp (漁業) |
600 |
50,000 |
7,000 |
20,000 |
13 |
Chế biến thực phẩm (飲食料品製造業) |
5,200 |
43,000 |
26,000 |
73,000 |
14 |
Dịch vụ ăn uống, nhà hàng (外食業) |
4,000 |
250,000 |
41,000 |
290,000 |
Không làm thêm quá giờ quy định
Không nghỉ học, bỏ học vượt quá số giờ quy định
Không vi phạm pháp luật Nhật Bản
Chưa từng xin visa tị nạn ở Nhật
Khác với thực tập sinh đang làm việc ở Nhật Bản, sẽ không phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực đặc biệt thì du học sinh BẮT BUỘC phải tham gia kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định và tiếng Nhật
Kỳ thi tiếng dành cho các bạn có trình độ tiêng Nhật từ N4 trở 4. Nếu bạn có bằng N4 thì không cần phải thi
Kỳ thi tay nghề: thi thực hành ngành nghề mà bạn muốn đăng ký tham gia. Hình thức thi trực tiếp và người Nhật sẽ tiến hành đánh giá và cho điểm.
- Được làm việc lâu daì tại Nhật
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
Minh Hoàn (Mr): 0979 171 312
Minh Hoàn (Mr)
0979 171 312
hotro.japan@gmail.com
Yêu Cầu Gọi Lại