Đang thực hiện
Tìm kiếm
 
>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -Minh Hoàn (Mr): 0979 171 312

"Dắt túi" 350 từ vựng tiếng Nhật về nấu ăn

27/04/2022
Bạn đang học tiếng Nhật nhưng vẫn đang loay hoay cho mình chưa biết nên chọn học theo lộ trình, phương pháp nào? Vậy chúng tôi sẽ gợi ý cho bạn cách học tiếng Nhật theo chủ đề. Bài này chúng ta sẽ học về chủ đề nấu ăn nha. Bạn nhớ bỏ túi ngay 350 từ vựng này nha!

I. Nguyên liệu nấu ăn trong tiếng Nhật là gì?

Đầu tiên, để nấu được món ăn thì không thể thiếu được nguyên liệu đúng không? Cùng tham khảo bộ từ vựng về nguyên liệu trong nhà bếp nào.
 
ぐざい(具材)hoặc ざいりょう(材料) Nguyên liệu
こ(粉)                       Bột (nói chung)                      
こむぎこ(小麦粉) Bột mì
コンスターチ Bột ngô
かたくりこ (片栗粉) Bột khoai
ソース Nước sốt
 


>>> Xem thêm: Đơn hàng chế biến thực phẩm làm cơm xôi: việc nhẹ, lương cao

II. Gia vị trong tiếng Nhật là gì?

Gia vị là thứ không thể thiếu trong việc nêm nếm món ăn được, được đây là 10 từ vựng tiếng Nhật về gia vị, nhớ chú ý nhé!
 



III. Thiết bị nhà bếp
 
 
Từ vựng Kanji Nghĩa
れいとうこ 冷凍庫 Tủ lạnh
コンロ   Bếp lò di động
でんし れんじ 電子レンジ Lò vi sóng
トースター   Máy nướng bánh mì lát
キッチン・タイマー   Đồng hồ nhà bếp
あわだてき  泡立て器 Máy đánh trứng
ミキサー   Máy xay sinh tố
フードプロセッサー   Máy chế biến thực phẩm
コーヒーメーカー   Máy pha cà phê
クッカー   Nồi cơm điện

IV. Dụng cụ nhà bếp
 






biết lm sao đc đây


V. Hoạt động trong nấu ăn trong nhà bếp
 
 
Từ vựng Kanji Nghĩa
ちょうりする 調理する Nấu
あじつける 味付ける Nêm gia vị
ゆでる 茹でる Luộc, đun nước
やく 焼く Nướng
いためる 炒める Rang/ Xào/ Rán ít dầu
あげる 揚げる Rán ngập dầu
むらす 蒸らす Hấp
にる 煮る Ninh
まぜる 混ぜる Trộn/ Khuấy
ひたす
 
浸す Ngâm
うらがえす 裏返す Lật/ Lật bánh
つぶす   Nghiền
ぬる   Trải, phết bơ
あわだてる 泡立てる Đánh tơi lên (đánh trứng)
そそぐ   Đổ/ rót nước
あたためる 温める Hâm/ làm nóng
つける   Đổ/ thêm vào
にふりかける   Rắc lên
つつむ  包む Bao/ bọc lại
かわ Gọt vỏ
きる 切る Cắt, thái
せんぎるにする 千切りにする Băm nhỏ, thái hạt lựu
まく 巻く Cuộn
はかる   Đo
ひやす 冷やす Làm lạnh
こおらせる 凍らせる Làm đông cứng/ để vào ngăn đá
かいとうする 解凍する Rã đông
ご飯を炊く たく Nấu cơm
ねかせる/そのままにする   Để cái gì đó trong bao lâu
あらう   Rửa
皿洗いをする   Rửa bát
テーブルを片付ける   Dọn dẹp bàn ăn
テーブルをセットする   Chuẩn bị bàn ăn

VI. Mùi vị thức ăn
 
Dắt túi 350 từ vựng tiếng Nhật nấu ăn
 
Còn tiếp...

Trên đây là 350 từ vựng tiếng Nhật về nấu ăn hi vọng sẽ giúp bạn mở rộng vốn
từ vựng tiếng Nhật. Nếu không tự học tiếng Nhật được bạn có thể học qua hình minh họa như trên hoặc có thể học trên Website Tại đây.

Xem thêm: 

>>> 
200 từ vựng giao tiếp tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí phổ biến nhất

>>> Trọn bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc năm 2019

>>> Top 250 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

Minh Hoàn (Mr): 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.


App XKLĐ JPNET

Liên hệ hỗ trợ

Minh Hoàn (Mr)

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm
Hỗ trợ trực tuyến
Minh Hoàn (Mr)
Minh Hoàn (Mr)
SĐT: 0979 171 312
Hỏi - đáp
Vui lòng nhập họ tên   Vui lòng nhập số điện thoại   Vui lòng nhập nội dung  
Chia sẻ của người lao động
012589653..
Năm này đã gần 30 tuổi rồi mới có dự định đi...
09875648..
Mình có kinh nghiệm làm cơ khí 3 năm và cũng có bằng...
016576563..
Mình học đại học 3 năm, rồi cảm thấy chán vì ra...

message Yêu Cầu Gọi Lại

Lên đầu trang