1, 自動かんな盤 ( Jidou kanba ban) : Máy bào tự động
2, 板目 ( Itame) : Mắt gỗ
3, ほぞ ( Hozo) : Mộng gỗ
4, 火打 ( Hiuchi ) : Gỗ ghép góc, gỗ trợ lực
5, 柱 (Hashira) : Cột, trụ
6, 鼻隠し (Hanakakushi) : Tấm ván dài ngang để che phần đầu gỗ của mái hiên
7, 刃物 (Hamono) : Dụng cụ có cạnh sắc, dao kéo
8, 測る (Hakaru) : Đo đạc
9, 羽子板ボルト (Hagoita boruto) : Bu lông hình vợt cầu lông(của NB)
10, 羽柄材 (Hagarazai) : Vật liệu trợ lực cho kết cấu nhà
11, 現場 (Genba) : Hiện trường, công trường, nơi thực hiện công việc
12, 胴差し (Douzashi) : Vật liệu gỗ dùng để dựng nền nhà tầng 2
13, ドリル (Doriru) : Mũi khoan, máy khoan, khoan
14, ドライバー (Doraiba) : Tuốc nơ vít
15, 土間 (Doma) : Sàn đất
16, 土台 (Dodai) : Móng nhà
17, 胴縁 (Doubuchi) : Thanh gỗ ngang, hẹp đưa vào 2 trụ
18, 電気ドリル (Denki doriru) : Khoan điện
19, 電源 (Dengen) : Nguồn điện
20, 電動丸のこ (Dendou maru no ko) : Lưỡi phay của máy phay điện
21, 電動工具 (Dendou kougu) : Dụng cụ điện
22, 電動かんな (Dendou kanna) : Máy bào điện động
23, チップソー (Chippuso) : Máy phay (dụng cụ cắt gỗ)
24, ブレーカー (Bureka) : Máy dập, máy nghiền
25, ボルト (Boruto) : Bu lông
Các bạn có thể lưu lại những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng trong bài viết này vào một cuốn sổ để học và tra cứu lại dễ dàng hơn.
Đừng quên tải những ứng dụng học tiếng Nhật phổ biến nhất trên điện thoại để học thêm bạn nhé!
26, バール(くぎぬき) (Baru(Kuginuki) ) : Xà beng, đòn bẩy
27, 当て木 (Ategi) : Cột trụ chính, cột chống
28, 足場 (Ashiba) : Giàn giáo
29, 安全カバー (Anzen kaba) : Vỏ bọc an toàn
30, アンカーボルト (Ankaboruto) : Bu lông (đóng vào bên trong mảng bê tông, trụ cột, tường để chống rung khi xảy ra động đất)
31, 穴開け (Ana ake) : Đục lỗ
32, 丈 (Jou) : Đơn vị đo chiều dài (1jyo = 10shaku = 100/33m = 3.0303m)
33, 上棟 (Joutou) : Xà nhà
34, 住宅 (Juutaku) : Nhà ở
35, 壁 (Kabe) : Bức tường
36, 開口部 (Kaikoubu) : Lỗ hổng, ổ thoáng
37, 欠き (Kaki) : Sự thiết hụt, thiếu
38, 加工 ( Kakou) : Gia công, sản xuất
39, 囲い (Kakoi) : Hàng rào, tường vây
40, 加工機 (Kakouki) : Máy gia công
41, 框 (Kamachi) : Khung (cửa chính, cửa sổ)
42, 鎌継ぎ (Kamatsugi) : Bản lề
43, 矩計 (Kanabakari) : Bản vẽ mặt cắt
44, 金物 (Kanamono) : Đồ kim loại
45, 金槌 (Kanazuchi) : Cái búa
46, かんな (Kanna) : Cái bào gỗ
47, 乾燥材 (Kansouzai) : Nguyên liệu khô
48, 間 (Ken) : Đơn vị đo chiều dài (1ken = 1.818m)
49, 検査 (Kensa) : Kiểm tra
50, 桁 (Keta) : Xà gỗ
51, 削る (Kezuru) : Gọt, giũa, bào ,cắt
52, 危険 (Kiken) : Sự nguy hiểm
53, 木表 (Kiomote) : Mặt ngoài của gỗ
54, 錐 (Kiri) : Dụng cụ dùi
55, 切妻 (Kirizuma) : Mái hiên
56, 切る (Kiru) : Cắt gọt
57, 木裏 (Kiura) : Mặt trong của gỗ
58, 勾配 (Koubai) : Độ dốc, độ nghiêng
59, 合板 (Kouban) : Gỗ dán
60, 工具 (Kougu) : Công cụ, dụng cụ
61, 木口 (Koguchi) : Miệng gỗ
62, コンクリート (Konkurito) : Bê tông
63, コンパネ (Konpane) : Cái compa
64, ンプレッサー (Konpuressa) : Máy nén, máy ép
65, コンセント (Konsento) : Ổ cắm
66, 故障 (Koshou) : Hỏng, trục trặc, sự cố
67, 構造材 (Kouzōzai) : Kết cầu phần trụ cột (chống đỡ nhà)
68, 釘 (Kugi) : Cái đinh
69, 窓台 (Madodai) : Khung dưới cửa sổ
70, 曲がり (Magari) : Cong, vẹo, chỗ vòng
71, 丸太 (Maruta) : Gỗ ghép
72, 面取り (Mentori) : Cắt góc
73, 木材 (Mokuzai) : Gỗ, vật liệu gỗ
74, 木造 (Mokuzou) : Sự làm từ gỗ, đồ vật làm từ gỗ
75, 長押挽き ( Nageshibiki) : Việc chế tạo gỗ sao cho mặt cắt của gỗ có hình thang
76 , ナット (Natto) : Tán, đinh ốc
77, ねじれ (Nejire) : Cong queo
78, のこぎり (Nokogiri) : Cái cưa
79, ノミ (Nomi) : Cái đục
80, 鉄筋 (tekkin) : Cốt sắt
81, 強度 (Kyoudo) : Cường độ
82, 目地 (mechi) : Chỗ tiếp nối
83, 安全ベルト (anzenberuto) : Dây thắt lưng an toàn
84, 工事中 (koujichuu) : Đang làm công sự
85, 板 (ita) : Ván
86, ロード・ローラー (rodo . rora) : Xe lu
87, フォークリフト (fokurifuto) : Xe nâng
88, ダンプカー (danpuka) : Xe ben
89, 削岩機 (sakuganki) : Máy khoan đá
90, 溶接工 (yousetsukoou) : Thợ hàn
91, イ溶接機 (yousetsuki) : Máy hàn
Xem ngay 20 câu giới thiệu bản thân hay nhất để có thêm những kĩ năng giao tiếp, tự tin giao tiếp và làm việc hiệu quả.TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
Minh Hoàn (Mr): 0979 171 312
Minh Hoàn (Mr)
0979 171 312
hotro.japan@gmail.com
Yêu Cầu Gọi Lại