1. Tim mạch (10 loại):
Bệnh huyết áp
Các bệnh van tim thực thể
Di chứng tai biến mạch máu não
Các bệnh tim bẩm sinh
Loạn nhịp hoàn toàn
Viêm cơ tim, viêm màng ngoài tim cấp và mạn
Tim to chưa rõ nguyên nhân
Suy mạch vành, suy tim, nhồi máu cơ tim
Người mang máy tạo nhịp tim
Viêm tắc động mạch, viêm tắc tĩnh mạch.
Tham khảo thêm bài viết: Bị hẹp van tim có đi xuất khẩu lao động Nhật Bản được không?
2. Hô hấp (10) bao gồm:
Lao phổi đang tiến triển hoặc chưa chữa khỏi
Đọc ngay: Hỏi - đáp: Bị lao phổi có đi xuất khẩu lao động Nhật Bản được không?
Tràn dịch, tràn khí màng phổi
Tâm phế mãn
Tắc nghẽn đường hô hấp mạn tính
Khí phế thũng
Xơ phổi
Hen phế quản
Viêm dày dính màng phổi
Áp xe phổi
Ung thư phổi, ung thư phế quản các giai đoạn.
3. Các bệnh về tiêu hóa:
Sỏi mật
Xơ gan, ung thư gan
Viêm gan
Áp xe gan
Lách to
Cổ chướng
Vàng da
Loét dạ dày hành tá tràng có hẹp môn vị
Ung thư đường tiêu hoá
4. Bệnh nội tiết
Đái tháo đường
Cường hoặc suy tuyến giáp
Suy tuyến thượng thận
Đái nhạt
U tuyến thượng thận
5. Nhóm bệnh về thận và tiết niệu:
Viêm cầu thận cấp hoặc mạn
Thận đa nang, u thận
Suy thận
Thận hư nhiễm mỡ
Sỏi đường tiết niệu
Viên đài bể thận cấp hoặc mạn
6. Bệnh về thần kinh :
Động kinh
U não, rồng tuỷ, u tuỷ, u thần kinh ngoại biên
Di chứng bại liệt
Liệt 1 hoặc nhiều chi
Bệnh, tổn thương thần kinh trung ương hoặc ngoại biên
Thoát vị đĩa đệm cột sống
Xơ hoá cột bên teo cơ
Bệnh u tuyến ức (liệt tứ chi)
Parkinson
Rối loạn vận động không phải Parkinson
Tâm thần phân liệt
Rối loạn cảm xúc
Histeria
Nghiện ma tuý, nghiện rượu
U xơ tuyến tiền liệt
Ung thư dương vật, ung thư bàng quang
Sa sinh dục
Ung thư vú
Ung thư cổ tử cung
U nang buồng trứng
Viêm khớp dạng thấp
Viêm cột sống dính khớp
Cụt chi
Viêm xương, cốt tuỷ viêm
Thoái hoá cột sống giai đoạn
Loãng xương nặng
Bệnh lậu cấp và mạn
HIV, AIDS
Bệnh hệ thống tạo keo
Bệnh phong trong thời gian còn điều trị (còn triệu chứng lâm sàng và vi khuẩn) và di chứng tàn tật độ 2
Nấm sâu, nấm hệ thống
Các thể Lao da
Viêm da mủ; viêm da mủ hoại tử
Viêm tắc động mạch
Vẩy rồng
Loét lâu lành
Bệnh Duhring; bệnh Pemphigus các thể
Bệnh Porphyrida
Viêm tắc tĩnh mạch
Hồng ban nút do Lao
Hồng ban nút do Liên cầu đang điều trị
Các bệnh da do vius, vi khuẩn, nấm, coxacki; ký sinh vật đang điều trị hoặc điều trị chưa khỏi
Các loại xăm trổ trên da
Bệnh vảy nến
Các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục (các thời kỳ bệnh giang mai, bệnh lậu cấp, bệnh do chlamydia trachomatis; Nicholafavre; Donovanoh, bệnh hạ cam mềm….)
Các bệnh về mắt cấp tính cần được điều trị (cơn glôcôm cấp, viêm thị thần kinh cấp, viêm màng bồ đào cấp….)
Sụp mi từ độ III trở lên
Viêm màng bồ đào
Đục nhân mắt
Thiên đầu thống
Quáng gà
Viêm thần kinh thị giác
Thoái hoá võng mạc
Các bệnh mắt có thị lực (có kính) < 8/10 và có biến đổi thị trường
U hoặc ung thư vòm họng
Viêm xoang, viêm tai giữa chưa ổn định
Trĩ mũi
Dị tật vùng hàm mặt
Các bệnh, các loại u và nang vùng răng miệng, hàm mặt
Trong số trên, có những bệnh mà ứng viên vẫn được phép tham gia với điều kiện cam kết chữa trị dứt điểm trước khi xuất cảnh. Một số bệnh có thể kể đến như: Đau dạ dày, viêm xoang, xăm hình, cận thị, sâu răng...
Chi tiết bạn nên xem bài viết: Điều kiện sức khỏe đi xuất khẩu lao động Nhật Bản năm 2019
Hy vọng những thông tin này có thể giúp bạn có những quyết định đúng cho hướng đi tương lai. Nếu có điều gì thắc mắc, xin để lại câu hỏi dưới khung bình luận để cán bộ tư vấn hỗ trợ cho bạn được tốt nhất!
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
Minh Hoàn (Mr): 0979 171 312
Lê thị Hương
21:44 10/10/2018
Lê Thị Chính
17:45 13/08/2018
Thanh Hằng
13:34 25/12/2017
Hoa
08:33 23/12/2017
Thành
11:22 15/12/2017
Hiếu Trần
13:56 14/12/2017
Hà
11:10 16/05/2017
Minh Hoàn (Mr)
0979 171 312
hotro.japan@gmail.com
Yêu Cầu Gọi Lại