Bạn đang học tiếng Nhật và thực sự mong muốn đạt được trình độ N3 một cách nhanh chóng nhất có thể? Hãy để Laodongxuatkhau.vn đưa ra giúp bạn 50 cấu trúc tiếng Nhật cực kỳ phổ biến hiện nay.
Chắc chắn các bạn dù đi xuất khẩu lao động, du học Nhật Bản hay đang có ý định học tiếng Nhật để kiếm công việc phù hợp thì đều có mong muốn đạt được trình độ càng cao càng tốt.
>> Học tiếng Nhật bao lâu lên được trình N3?
Các cấp bậc trình tiếng Nhật theo thứ tự từ thấp đến cao như sau:
N5: sơ cấp (25 bài)
N4: 50 bài
N3
N2
N1
Top 50 cấu trúc tiếng Nhật đảm bảo đạt N3 dễ hơn ăn bánh dành cho bạn:
- ~うちに: Trong lúc (trước khi…)
- ~あいだ(に)… : Trong lúc sự việc này đang diễn ra thì sự việc khác đã xảy ra…
- 〜とおりだ / 〜とろり(に) / 〜どおりだ /〜どおり(に): Dựa theo…
- 〜くらい… はない / 〜ぐらい … はない / 〜ほど… はない: Không có gì … Tới mức… (so sánh nhất, biểu hiện mức độ cao nhất)
- 〜ところだ 〜ところ (+trợ từ): Vào lúc… ( một sự việc diễn ra trong khoảng thời gian trước, sau hoặc đúng thời điểm đó).
- 〜くらい・〜ぐらい・ / 〜ほど…: Tới mức… (so sánh, biểu thị bằng một sự vật khác)
- 〜たびに…: Mỗi khi…
- 〜ついでに: Tiện thể…
- 〜ぐらいなら / 〜くらいなら: Nếu phải đến mức… Thì…
- 〜に限る: Nhất… (cách tốt nhất để làm)
- 〜に対して…: Không giống như (biểu thị sự đối lặp)
- 〜反面…: Ngược lại, mặt khác
- 〜一方 (で)…: Đồng thời, trong một diễn biến khác…
- 〜というより…: Thay vì…
- 〜かわりに…: Hướng khác, thay vì…
- 〜ためだ/ / 〜ため(に)…: Bởi vì, tại vì
- ~によって… / N + による +N…: Do là…
- 〜から…/ことから…: Từ, vì… (lý do)
- (〜ば)〜ほど / (〜なら)〜ほど / 〜ほど : càng… – càng…
- 〜によって… / 〜によっては…: Tùy theo, tùy vào…
- 〜おかげで / 〜おかげだ: Nhờ có…
- 〜せいだ/ 〜せいで…: Chỉ vì…
- 〜のだから…: Bởi lẽ
- 〜(の)なら…: Nếu là…
- たとえ〜でも… / たとえ〜ても…: Cho dù … thì
- 〜さえ〜なら… / 〜さえ〜ば… : Nếu chỉ cần có…
- 〜なら… / 〜たら… / 〜ば …: Nếu…
- ~ということだ ・ ~とのことだ: Nghe nói là, có vẻ như,…
- ~と言われている: Có người nói rằng là…
- ~とか: Nghe đồn
- ~って: Tôi nghe nói là
- ~という: Nghe nói…
- 「~はずがない・~わけがない」: Không thể nào, tuyệt đối không,…
- 「~とは限らない」: Chưa chắc đã, không hẳn là…
- ~のではない / ~というわけではない / ~わけではない: Không phải là, không hẳn là…
- ~ないことはない: Cũng có khả năng là, không thể nói rằng không…
- ~ことは~が、: Dù là thế, nhưng….
- 「~てもらいたい・~ていただきたい・~てほしい」: Muốn được…
- ~(さ)せてほしい / ~(さ)せていただきたい / ~(さ)せてもらいたい: ~ Muốn( được cho phép làm gì, không phải làm gì)…
- ~たらしい / ~ほしい / ~といい: Giá mà, mong là, nên,…
- 命令(しろ)/禁止(~な) –: Câu mệnh lệnh, cấm đoán
- ~こと: Phải/ Không được/ Cấm…
- ~べきではない / ~べき / ~べきだ: Nên, không nên…
- ~たらどうか: Nếu… thì thế nào
- ~ようにしている / ~ようにする: Chắc chắn làm…/ Cố gắng làm…
- ~(よ)うとする: Thử làm gì… , Cố gắng làm gì…
- ~ことにする: Quyết định…
- ~ことにしている: Nỗ lực duy trì một thói quen (Quyết định)
- ~ことになる: được quyết định là…
- ~ことになっている: Chỉ được…
>> Một số phần mềm học tiếng Nhật trên máy tính tốt nhất hiện nay
Một số cách học tiếng Nhật hiệu quả mà bạn có thể áp dụng:
Học tiếng Nhật qua phầm mềm, ứng dụng. Xem chi tiết
Học tiếng Nhật thông qua lời bài hát, qua phim ảnh
Học qua thẻ Flash card
Thường xuyên giao tiếp, nâng cao khả năng nghe, nói, đọc, viết
Còn rất nhiều cách thức cũng như bí quyết để bạn có thể nhanh chóng đạt được trình độ N3 tiếng Nhật. Hãy để lại bình luận hoặc chia sẻ bài viết, chúng tôi sẽ giúp bạn thực hiện ước mơ!
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.