Đang thực hiện
Tìm kiếm
 
>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -Minh Hoàn (Mr): 0979 171 312

Múi giờ chuẩn Nhật Bản hiện tại là bao nhiêu? Chênh lệch giờ Nhật Bản với Việt Nam ?

25/03/2022
Nhật Bản hiện tại là mấy giờ? Múi giờ của Nhật Bản là bao nhiêu? Chênh lệch số giờ giữa Nhật Bản và Việt Nam là bao nhiêu? Làm thế nào để xác định giờ tại Nhật so với các nước khác? Hãy cùng Laodongxuatkhau.vn tìm hiểu ngay sau đây.
múi giờ nhật bản

Giờ chuẩn của Nhật Bản, bây giờ tại Nhật Bản là mấy giờ?

1. Tìm hiểu về múi giờ của Nhật Bản? Chênh lệch múi giờ giữa Việt Nam và Nhật Bản là bao nhiêu? 
Múi giờ là gì ?

Thời gian trên trái đất biến đổi dần dần từ Đông sang Tây. Tại một thời điểm xác định, có vùng đang là buổi sáng nhưng lại có vùng đang là buổi tối.

Trong lịch sử, người ta dùng vị trí Mặt Trời để xác định thời gian trong ngày (gọi là giờ Mặt Trời),  24 đường kinh tuyến chia bề mặt Trái Đất ra làm 24 phần bằng nhau, giúp cho chênh lệch giờ giữa các múi giờ là 1 giờ và các thành phố nằm ở các kinh tuyến khác nhau có thời gian trên đồng hồ khác nhau. 

Giờ phối hợp quốc tế hay UTC, là một chuẩn quốc tế về ngày giờ thực hiện bằng phương pháp nguyên tử.

Nó được dựa trên chuẩn cũ là giờ trung bình Greenwich (GMT, tiếng Anh: Greenwich Mean Time) do hải quân Anh đặt ra vào thế kỷ thứ 19, sau đó được đổi tên thành giờ quốc tế (UT, tiếng Anh: Universal Time).

Múi giờ trên thế giới được tính bằng độ lệch âm hay dương so với giờ quốc tế

Nhật Bản nằm ở múi giờ bao nhiêu? chênh lệch giờ giữa Nhật Bản và Việt Nam

 
Giờ Nhật Bản hay còn được biết đến với tên là JST (Japan Standard Time) là múi giờ tiêu chuẩn của đất nước mặt trời mọc và nhanh hơn UTC 9 tiếng. 
 
Múi giờ của Nhật Bản không có chênh lệch thời gian với Hàn Quốc, Indonesia...
Như vậy! Múi giờ ở Hà Nội - Việt Nam là +7, múi giờ ở Tokyo - Nhật Bản là +9. Vậy là Nhật Bản nhanh hơn Việt Nam 2 tiếng đồng hồ.
Giả sử Việt Nam là 6 giờ thì tại Nhật sẽ là 8 giờ
múi giờ nhật bản
Việt Nam cách Nhật bao nhiêu km? Thời gian di chuyển giữa 2 quốc gia mất mấy tiếng?

Nếu lấy mốc dừng khi đặt chân đến Nhật Bản là thủ đô Tokyo thì khoảng cách từ Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh đến Nhật Bản sẽ lần lượt là 3700 km và 4300 km.

Khoảng cách Việt Nam - Nhật Bản có thể sẽ ngắn hơn nếu như điểm đến của bạn là những tỉnh phía nam Nhật Bản như Oita, Okinawa...

Thời gian bay từ Việt Nam sang đến Nhật Bản khoảng 4 giờ bay. Do Việt Nam ở múi giờ số 7 còn Nhật Bản ở múi giờ số 9 sảy ra tình trạng thời gian sẽ không xê dịch nhiều.

 
múi giờ nhật bản
 
2. Tra cứu thông tin trực tuyến

Nếu bạn thường xuyên truy cập internet, bạn có thể sử dụng tiện ích tra cứu trực tuyến qua các trang hỗ trợ như:
Time and Date
 
múi giờ nhật bản
múi giờ nhật bản
Khi truy cập vào các trang này, bạn chỉ cần điền tên khu vực/ thành phố nơi bạn muốn biết giờ giấc, lập tức kết quả tra cứu sẽ cho bạn biết giờ cụ thể ở khu vực/ thành phố đó.

3. Danh sách múi giờ các quốc gia trên thế giới

Tên nước – Thành phố Múi giờ
Bắt đầu bằng chữ A 

Tên nước – Thành phố Múi giờ
Afghanistan – Kabul GMT + 4.30
Albania – Tirane GMT + 1.00
Algeria – Algiers GMT + 1.00
Andorra – Andorra La Vella GMT + 1.00 Angola – Luanda GMT + 1.00
Antigue and Barbuda – Saint John’s GMT – 4.00
Argentina – BuenosAires GMT – 3.00
Armenia – Yerevan GMT + 4.00
Australia – Australian Capital Territory – Canberra GMT + 10.00
Austria – Vienna GMT + 1.00
Azerbaijan – Baku GMT + 4.00

Bắt đầu bằng chữ B 

Bahamas – Nassau GMT – 5.00
Bahrain – Al Manamah GMT + 3.00 Bangladesh – Dhaka GMT + 6.00
Barbados – Bridgetown GMT – 4.00
Belarus – Minsk GMT + 2.00
Belgium – Brussels GMT + 1.00
Belize – Belmopan GMT – 6.00
Benin – Porto Novo GMT + 1.00
Bhutan – Thimphu GMT + 6.00
Bolivia – La Paz GMT – 4.00
Bosnia – Herzegovina – Sarajevo GMT + 1.00
Botswana – Gaborone GMT + 2.00
Brazil – Distrito Federal – Brasilia GMT – 3.00
Brunei Darussalam – Bandar Seri Begawan GMT + 8.00
Bulgaria – Sofia GMT + 2.00
Burkina Faso – Ouagadougou GMT 0.00
Burundi – Bujumbura GMT + 2.00

Bắt đầu bằng chữ C 

Cambodia – Phnom Penh GMT + 7.00
Cameroon – Yaounde GMT + 1.00
Canada – Ontario – Ottawa GMT – 5.00
Cape Verde – Praia GMT – 1.00
Central African Republic – Bangui GMT + 1.00
Chad – Ndjamena GMT + 1.00
Chile – Santiago GMT – 4.00
China – Beijing GMT + 8.00
Colombia – Bogota GMT – 5.00
Comoros – Moroni GMT + 3.00
Congo – Brazzaville GMT + 1.00
Congo Dem. Rep. -Kinshasa GMT + 1.00
Cook Islands – Rarotonga GMT – 10.00
Costa Rica – San Jose GMT – 6.00
Cote D’Ivoire – Yamoussoukro GMT 0.00
Croatia – Zagreb GMT + 1.00
Cuba – Havanna GMT – 5.00
Cyprus – Nicosia GMT + 2.00
Czech Republic – Prague GMT + 1.00

Bắt đầu bằng chữ D 

Denmark – Copenhagen GMT + 1.00
Djibouti – Djibouti GMT + 3.00
Dominica – Roseau GMT – 4.00
Dominican Republic – Santo Domingo GMT – 4.00

Bắt đầu bằng chữ E 

East Timor – Dili GMT + 9.00
Ecuador – Quito GMT – 5.00
Eqypt – Cairo GMT + 2.00
El Salvador – San Salvador GMT – 6.00
Equatorial Guinea – Malabo GMT + 1.00
Eritrea – Asmera GMT + 3.00
Estonia – Tallinn GMT + 2.00
Ethiopia – Addis Ababa GMT + 3.00

Bắt đầu bằng chữ F 

Fiji – Suva GMT 0.00
Finland – Helsinki GMT + 2.00
France – Paris GMT + 1.00

Bắt đầu bằng chữ G 

Gabon – Libreville GMT + 1.00
Gambia – Banjul GMT 0.00
Georgia – Tbilisi GMT + 4.00
Germany – Berlin – Berlin GMT + 1.00
Ghana – Accra GMT 0.00
Greece – Athens GMT + 2.00
Grenada – Saint George’s GMT – 4.00
Guatemala – Guatemala GMT – 6.00
Guinea – Conakry GMT 0.00
Guinea Bissau – Bissau GMT 0.00
Guyana – Georgetown GMT – 4.00

Bắt đầu bằng chữ H 

Haiti – Port-au-Prince GMT – 5.00
Honduras – Tegucigalpa GMT – 6.00
Hungary – Budapest GMT + 1.00

Bắt đầu bằng chữ I 

Iceland – Reykjavik GMT 0.00
India – New Delhi GMT + 5.30
Indonesia – Java – Jakarta GMT + 7.00
Iran – Tehran GMT + 3.30
Iraq – Baghdad GMT + 3.00
Ireland – Dublin GMT 0.00
Isle of Man – Douglas GMT 0.00
Israel – Jerusalem GMT + 2.00
Italy – Rome GMT + 1.00

múi giờ nhật bản

Bắt đầu bằng chữ J 
Jamaica – Kingston GMT – 5.00
Japan – Tokyo GMT + 9.00
Jordan – Amman GMT + 2.00

Bắt đầu bằng chữ K 

Kazakstan – Astana GMT + 6.00
Kenya – Nairobi GMT + 3.00
Kiribati – Tarawa GMT + 12.00
Kosovo – Pristina GMT + 1.00
Kuwait – Kuwait City GMT + 3.00
Kyrgyzstan – Bishkek

Bắt đầu bằng chữ L 

Laos – Vientiane GMT + 7.00
Latvia – Riga GMT + 2.00
Lebanon – Beirut GMT + 2.00
Lesotho – Maseru GMT + 2.00
Liberia – Monrovia GMT 0.00
Libya – Tripoli GMT + 2.00
Liechtenstein – Vaduz GMT + 1.00
Lithuania – Vilnius GMT + 2.00
Luxembourg – Luxembourg GMT + 1.00

Bắt đầu bằng chữ M 

Macedonia – Skopje GMT + 1.00
Madagascar – Antananarivo GMT + 3.00
Malawi – Lilongwe GMT + 2.00
Malaysia – Kuala Lumpur GMT + 8.00
Mali – Bamako GMT 0.00
Malta – Valletta GMT + 1.00
Mauritania – Nouakchott GMT 0.00
Mauritius – Port Louis GMT + 4.00
Mexico – Mexico City GMT – 6.00
Moldova – Kishinev GMT + 2.00
Monaco – Monaco GMT + 1.00
Mongolia – Ulaanbaatar GMT + 8.00
Morocco – Rabat GMT 0.00
Mozambique – Maputto GMT + 2.00
Myanmar – Rangoon GMT + 6.30

Bắt đầu bằng chữ N 

Namibia – Windhoek GMT + 1.00
Nauru – Makwa GMT + 12.00
Nepal – Kathmandu GMT + 6.00
Netherlands – Amsterdam GMT + 1.00
New Zealand – Wellington GMT + 12.00
Nicaragua – Managua GMT – 6.00
Niger – Niamey GMT + 1.00
Nigeria – Abuja GMT + 1.00
Niue – Alofi GMT – 11.00
North Korea – Pyongyang GMT + 9.00
Norway – Oslo GMT + 1.00

Bắt đầu bằng chữ O 

Oman – Muscat GMT + 4.00
Bắt đầu bằng chữ P 

Pakistan – Islamabad GMT + 5.00
Palau – Koror GMT + 9.00
Panama – Panama GMT – 5.00
Papua New Guinea – Port Moresby GMT + 10.00
Paraguay – Asuncion GMT – 4.00
Peru – Lima GMT – 5.00
Philippines – Manilla GMT + 8.00
Poland – Warsaw GMT + 1.00
Portugal – Lisbon GMT 0.00
Puerto Rico – San Juan GMT – 4.00

Bắt đầu bằng chữ Q 

Qatar – Ad Dawhah GMT + 3.00
Bắt đầu bằng chữ R

Reunion (French) -Saint – Denis GMT + 4.00
Romania – Bucharest GMT + 2.00
Russia – Moscow GMT + 3.00
Rwanda – Kigali GMT + 2.00

Bắt đầu bằng chữ S

Saint Kitts & Nevis – Basseterre GMT – 4.00
Saint Lucia – Castries GMT – 4.00
Saint Vincent & Grenadines – Kingstown GMT – 4.00
Samoa – Apia GMT – 11.00
San Marino – San Marino GMT + 1.00
Sao Tome and Principe – Sao Tome GMT 0.00
Saudi Arabia – Riyadh GMT + 3.00
Senegal – Dakar GMT 0.00
Seychelles – Victoria GMT + 4.00
Sierra Leone – Freetown GMT 0.00
Singapore -Singapore GMT + 8.00
Slovak Republic – Bratislava GMT + 1.00
Slovenia – Ljubljana GMT + 1.00
Solomon Islands – Hontara GMT + 11.00
Somalia – Mogadishu GMT + 3.00
South Africa – Pretoria GMT + 2.00
Spain – Madrid GMT + 1.00
Sri Lanka – Colombo GMT + 6.00
Sudan – Khartoum GMT + 3.00
Suriname – Paramaribo GMT – 3.00
Swaziland – Mbabane GMT + 2.00
Sweden – Stockholm GMT + 1.00
Switzerland – Bern GMT + 1.00
Syria – Damascus GMT + 2.00

Bắt đầu bằng chữ T

Taiwan – Taipei GMT + 8.00
Tajikistan – Dushanbe GMT + 5.00
Tanzania – Dares Salaam GMT + 3.00
Thailand – Bangkok GMT + 7.00
Togo – Lome GMT 0.00
Tonga – Nukualofa GMT + 13.00
Trinidad and Tobago – Port of Spain GMT – 4.00
Tunisia – Tunis GMT + 1.00
Turkey – Ankara GMT + 2.00
Turkmenistan – Ashgabat GMT + 5.00
Tuvalu – Funafuti GMT +12.00

Bắt đầu bằng chữ U 

U.K. – England – London GMT 0.00
U.S.A. – Washington D.C GMT – 5.00
Uganda – Kampala GMT + 3.00
Ukraine – Kiev GMT + 2.00
United Arab Emirates – Abu Dhabi GMT + 4.00
Uruguay – Montevideo GMT – 3.00
Uzbekistan – Tashkent GMT + 5.00

Bắt đầu bằng chữ V

Vanuatu – Vila GMT + 11.00
Vatican City State – Vatican City GMT + 1.00
Venezuela – Caracas GMT – 4.00
Vietnam – Hanoi [KSV] GMT + 7

Bắt đầu bằng chữ Y

Yemen – Sana GMT + 3.00
Yugoslavia – Serbia – Belgrade GMT + 1.00

Bắt đầu bằng chữ Z

Zambia – Lusaka GMT + 2.00
Zimbabwe – Harare GMT + 2.00

Ký hiệu – hay + trước giờ nghĩa là: Người ta dùng quy ước GMT+1… cho các múi giờ phía đông và GMT­1… cho các múi giờ phía tây. Chỉ là ký hiệu để biết nước đó ở phía Đông hay Tây thôi chứ giá trị chuẩn vẫn không thay đổi.

4. Chênh lệch múi giờ giữa Nhật Bản và các nước khác trên thế giới
 
Nếu bạn ở quốc gia khác thì có thể dựa vào múi giờ để tính xem hiện tại Nhật Bản là mấy giờ. Ngoài ra các bạn cũng có thể tham khảo bảng chên lệch múi giờ giữa Nhật Bản và một số thành phố của các nước lớn phía dưới đây.
 
Quốc gia Thành phố Thời gian chênh lệch với Nhật(giờ)
Mỹ Hawai -19
Los Angeles, San Francisco, Las Vegas -17
Phoenix, Tenba, Salt Lake City -16
Chicago, Houston, Dallas, New Orleans -15
New York, Boston, Atlanta, Miami -14
Canada Vancouver -17
Banff, Calgary -16
Winnipeg -15
Toronto, Ottawa -14
Quebec, Montreal -14
Mexico   -15
Brazil   -12
Trung Quốc   -1
Hàn Quốc   ±0
Ấn Độ   -3.5
Indonesia Jakarta -2
Bali -1
Việt Nam   -2
Thái Lan   -2
Úc Sydney, Melbourne 1
Cairns, Brisbane, Gold Coast 1
Ayers Rock 0.5
Adelaide 0.5
Perth -1
Anh   -9
Ý   -8
Tây Ban Nha   -8
Đức   -8
Pháp   -8
Bồ Đào Nha   -8
Nga Moscow, St. Petersburg, Sochi -5
Khabarovsk, Vladivostok 2
 

 

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

Minh Hoàn (Mr): 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.


  • pevntjoblf

    01:09 20/11/2018

    Hi! This is my first post for testing.
  • Nguyễn Thị Nga

    16:43 06/06/2018

    bên Nhật giờ là mấy giờ
  • bích

    09:33 02/04/2018

    Nhật bản giờ là mấy giờ? làm cách nào để biết giờ chuẩn nhật bản
  • hồng ánh

    09:30 02/04/2018

    mìnhđnag ở nhật thì việt nam là mấy giờ, cách nhau mấy tiếng?
    múi giờ nhật bản
    việt nam cách nhật bản bao xa
  • Thành

    13:49 02/11/2017

    Nhật Bản có mấy múi giờ vây ad
App XKLĐ JPNET

Liên hệ hỗ trợ

Minh Hoàn (Mr)

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm
Hỗ trợ trực tuyến
Minh Hoàn (Mr)
Minh Hoàn (Mr)
SĐT: 0979 171 312
Hỏi - đáp
Vui lòng nhập họ tên   Vui lòng nhập số điện thoại   Vui lòng nhập nội dung  
Chia sẻ của người lao động
012589653..
Năm này đã gần 30 tuổi rồi mới có dự định đi...
09875648..
Mình có kinh nghiệm làm cơ khí 3 năm và cũng có bằng...
016576563..
Mình học đại học 3 năm, rồi cảm thấy chán vì ra...

message Yêu Cầu Gọi Lại

Lên đầu trang