Đang thực hiện
Tìm kiếm
 
>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -Minh Hoàn (Mr): 0979 171 312

Giá cả hàng hóa tại Nhật so với Việt Nam thì như thế nào ?

25/04/2022
Du học sinh và lao động Việt Nam đi xuất khẩu Nhật Bản thường rất tò mò về giá cả hàng hóa tại đây bởi Nhật Bản được đánh giá là một nước có chi phí đắt đỏ nhất thế giới. Hôm nay, Chúng tôi sẽ có một bài viết đánh giá về vật giá tại Nhật cho các bạn cùng tìm hiểu và có định hướng đúng đắn cho cuộc sống tại Nhật.
giá cả thực phẩm ở nhật bản

Vật giá Nhật Bản so với Việt Nam như thế nào?

 
Theo bài viết này, chúng tôi xét vật giá giữa Nhật Bản và Việt Nam theo các tiêu chí sau:

Sức mua của đồng tiền

Chất lượng (độ bền, độ hài lòng) của hàng hóa, dịch vụ
Sự đa dạng của hàng hóa: Bạn có thể chọn loại giá bất kỳ hay không?

Xét về các yếu tố này, Nhật Bản vượt trội so với Việt Nam rất nhiều. Cơ sở so sánh chính là mức thu nhập trung bình tại đây:

- Tiền lương tốt nghiệp đại học mới ra trường tại VN:
4 triệu đồng 
- Tiền lương tốt nghiệp đại học mới ra trường tại Nhật: 200,000 yên 
- Tiền làm thêm ở VN: 12000 VND/giờ
- Tiền làm thêm ở Nhật: 800 yên/giờ

Nếu bạn chưa biết tỷ giá hối đoái giữa 2 mệnh giá tiền, tham khảo bài viết:

>> Tỷ giá Yên Nhật - Một Yên Nhật bằng bao tiền Việt Nam

 
Hàng hóa Định lượng Giá cả Nhật Bản Giá cả ở Việt Nam
Sữa 1 Lít 200 yên 25.000 VNĐ
Mỳ 1 tô 600 yên 30.000 VNĐ
Thịt heo 100g 200 yên 10.000 VNĐ
Gạo 1 kg 400 yên 16.000 VNĐ
Bia Lon 250 yên 15.000 VNĐ
Cơm 1 xuất  400 yên 25.000 VNĐ
Nhà chung cư 1 căn 3.000 man 1 - 2 tỷ đồng
Nhà thuê 1 phòng 60.000 yên 3 triệu đồng
Quần Jean 1 chiếc 2000 yên 500.000 VNĐ
Giày 1 đôi 7000 yên 1.2 triệu đồng

Đồ điện tử

Ở Nhật giá thấp hơn, cứ cho là bằng thì VN mắc hơn 200,000 / (4,000,000 / 250) =
12.5 lần

Với mức giá như vậy thì  Chi phí sinh hoạt 1 tháng ở Nhật bao tiền?

Cập nhật giá cả một số mặt hàng thực phẩm tại Nhật Bản

* Giá cả đồ ăn

 
Hàng hóa Định lượng Giá cả (Yên)
Gạo 5 kg 1500 - 2000 
Thịt bò 100 g 200
Thịt heo 100 g 150 
Sườn heo 100g 100
Thịt gà 100g 100
Cải thảo 1 cây 200
Cải bắp 1 cây 100 - 200
Dưa leo 3 trái 100 - 200
Rau 1 bó 100 - 200
Cà chua 1 trái 100
Chuối 1 trái 100
Táo tây 1 trái 100
Đào 1 trái 200 - 400 
Hồng 1 trái 10
100g 100 - 200
Đường 1 kg 200
Muối 1 kg 200
Nước mắm 300ml 400 
Mỳ gói 1 gói 100 
Cơm bình dân 1 xuất 400
Mỳ ramen 1 tô 600 - 900
Mỳ sobo, udon 1 tô 400 - 700
Cơm phần (teishoku) 1 phần 600 - 1.200

Giá cả thực phẩm ở Nhật Bản

*Giá cả đồ uống:
 
Hàng hóa Định lượng Giá cả (Yên)
Nước máy   0
Nước khoáng 1,5 L 100 - 200
Trà Xanh, Hồng trà, trà sữa 1,5 L 200
Sữa tươi nguyên chất 1L 200 
Sữa tươi 50% 1 L 100
Bia lon 1 lon 200
Rượu hoa quả 1 Lon 200
Nước quả 1 L 100 - 200

Chi phí sinh hoạt du học sinh Nhật Bản

 Nếu biết cách tính toán kỹ lưỡng, bạn sẽ có ất nhiều cách để tiết kiệm chi phí khi du học ở Nhật.


Chi phí các loại trang phục, quần áo

- Quần tây: 3,000 yên ~ (trung bình: 5,000 yên)
- Giày tây: 3,500 yên ~ (trung bình: 6,000 yên)
- Áo sơ mi: 1,000 yên ~ (trung bình: 2,000 ~ 3,000)
- Áo thun: 1,000 yên ~ (trung bình: 2,000)
- Áo khoác mỏng: 1,000 yên ~ (trung bình: 2,000 ~ 3,000)
-Áo khoác mùa đông: 5,000 yên ~
- Giày thể thao: 3,000 yên ~ (trung bình: 6,000 yên)
- Vớ chân: 100 yên/đôi
- Quần jean: 2,000 yên


  Chi phí sinh hoạt

- Xe đạp: 10,000 yên ~ 20,000 yên
- Nệm: 5,000 yên ~
- Chăn mùa đông: 5,000 yên ~
- Chăn mỏng mùa hè: 2,000 yên ~
- Quạt máy: 3,000 yên ~
- Máy sưởi điện mùa đông: 3,000 yên ~
- Tủ lạnh: 20,000 yên ~


* Chi phí giao thông, đi lại

 
giá cả thực phẩm ở nhật bản

Nhật Bản chủ yếu di chuyển bằng tàu điện ngầm

- Taxi: 600 yên/km
- Tàu điện: 50 yên/km (ước lượng)
- Xe bus: 50 yên/km
- Xe bus cao tốc (chạy liên tỉnh ban đêm): 4,000 yên ~ 10,000 yên/lượt
- Tàu shinkansen (siêu tốc): 6,000 yên / cự ly 200 km
- Chi phí tối thiểu cố định:
- Điện: 2,000 yên ~ / tháng
- Tiền điện nếu dùng máy lạnh: 5,000 yên ~ / tháng
- Tiền điện nếu dùng máy sưởi: 5,000 yên ~ / tháng
- Nước: 2,000 yên ~ / tháng
- Ga: 1,000 yên ~ / tháng (trung bình 2,000 yên nếu dùng nhiều)
- Điện thoại: 1,200 yên ~ / tháng (trung bình: 2,000 ~ 4,000 yên)
- Internet: 2,500 yên ~ / tháng (trung bình: 3,000 yên/tháng)
- Bảo hiểm quốc dân: 2,000 ~ / tháng (1,200 yên/tháng nếu bạn chưa có thu nhập)


Qua bài viết, chắc hẳn các bạn du học sinh, người lao động tại Nhật Bản đã nắm bắt được tương đối chính xác giá cả thực phẩm ở Nhật Bản. Chúc bạn là người người tiêu dùng thông thái khi sống và làm việc bên đất nước mặt trời mọc.

>> Chi phí đi lại 1 tháng tại Nhật Bản

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

Minh Hoàn (Mr): 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.


  • Thành

    16:55 27/12/2017

    Môĩ tháng mình mất có 5 tr điện nước vơí bảo hiểm thôi. ăn dc chủ bao. hehe
  • Hiếu Trần

    11:22 29/11/2017

    lƯƠNG 30- 40 Củ thì chi phí phải đắt hơn nhiều rồi. ở đâu chả thế. VN 5 tr cũng sống dc. ở Nhật 10 tr chắc gì đã sống nổi
App XKLĐ JPNET

Liên hệ hỗ trợ

Minh Hoàn (Mr)

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm
Hỗ trợ trực tuyến
Minh Hoàn (Mr)
Minh Hoàn (Mr)
SĐT: 0979 171 312
Hỏi - đáp
Vui lòng nhập họ tên   Vui lòng nhập số điện thoại   Vui lòng nhập nội dung  
Chia sẻ của người lao động
012589653..
Năm này đã gần 30 tuổi rồi mới có dự định đi...
09875648..
Mình có kinh nghiệm làm cơ khí 3 năm và cũng có bằng...
016576563..
Mình học đại học 3 năm, rồi cảm thấy chán vì ra...

message Yêu Cầu Gọi Lại

Lên đầu trang